teknik trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ teknik trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ teknik trong Tiếng Thụy Điển.

Từ teknik trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là kỹ thuật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ teknik

kỹ thuật

noun

Den har en speciell teknik för att kunna jaga bland kaktusarna.
Nó đã phát triển những kỹ thuật chuyên biệt để săn mồi trong các khóm xương rồng.

Xem thêm ví dụ

Vetenskap och teknik
Khoa học, công nghệ
Genom att återanvända teknik från Mars Phoenix Lander, som framgångsrikt landade på Mars 2008, förväntas kostnaden och risken minska.
Bằng cách sử dụng các công nghệ đã có từ tàu đổ bộ Phoenix, trước đây đã đổ bộ thành công lên Sao Hỏa năm 2008, chi phí và rủi ro của dự án được giảm thiểu.
Jag är glad att kunna säga att jag nu håller på att etablera denna teknik här i Indien.
Và rất vui là tôi đang trong tiến trình thiết lập công nghệ này ở Ấn Độ.
Om nu tekniken fungerar, tyder det på en animalisk livsform.
Nếu thiết bị hoạt động chuẩn xác, nó chỉ cho thấy có một dạnh sinh thể sống tại đó.
Han kunde ha bett dem fundera över vilka delar av deras teknik som skulle kunna komma till nytta hos andra avdelningar i företaget.
Ông ấy nên yêu cầu họ nghĩ về việc những khía cạnh nào của công nghệ của họ có thể phù hợp với những phần khác của tổ chức.
Men tänk om dom kommer in i en ny tidsålder, på grund av att tekniken gör att det blir enkelt och roligt att dela på produkter?
Nhưng tôi nghĩ chúng đang bướt tới kỷ nguyên mới bởi vì công nghệ làm chúng chia sẻ không va chạm và vui vẻ.
2 Har inte vetenskapen och tekniken frambringat många nya saker nu under 1900-talet?
2 Khoa học và kỹ thuật đã không sản xuất nhiều điều mới trong thế kỷ 20 này hay sao?
Det här är lite häftigare teknik än det ni tog till Central City.
Những cái này có công nghê cao hơn so với cái các bạn mang tới Central.
L. A att minska kostnaden av sin infrastruktur förknippad med vattenhantering och värmeområden i staden -- genom att sammanföra träd, personer och teknik för att skapa en mer beboelig stad.
LA cắt giảm chi phí cơ ở hạ tầng bằng việc kết nối các nhà quản lý nguồn nước và những cây nối đảo để giảm nhiệt đô thị -- kết nối con người, cây cối và công nghệ để tạo ra một thành phố tốt đẹp hơn.
Den aktuella, moderna läkarvetenskapen är en 60 år gammal teknik.
Hiện tại, các liệu pháp chẩn đoán và chữa trị căn bệnh này là những phương pháp cũ, tồn tại 60 năm.
Jag tror att jag kan koppla upp mig... med samma teknik som sammanlänkar Jaegerpiloter neurologiskt.
Tôi nghĩ là tôi có thể kết nối với nó bằng cách dùng chính công nghệ cho phép 2 phi công lái Jaeger cùng chia sẻ hệ thần kinh với nhau.
På varje jobb dom utförde, blev ett kassaskåp öppnat med en teknik kallad " lås-manipulation. "
Trong mỗi vụ mà hắn và đàn em làm, két sắt được mở bằng cách sử dụng một kỹ thuật gọi là " dò mã số "
Men grunden för god undervisning är inte en speciell teknik, utan någonting långt viktigare.
Nhưng nền tảng của sự dạy dỗ tốt không phải là phương pháp mà là một điều quan trọng hơn.
Vi tittade på en mus som vi försökte aktivera ett minne hos för första gången med vår teknik.
Chúng tôi thấy con chuột đang cố gắng kích hoạt lại ký ức lần đầu tiên khi chúng tôi dùng công nghệ này.
Jag förstår att han verkligen brinner för den här sporten, att han är en mycket hängiven utövare som har finslipat och fulländat sin teknik.
Tôi có thể thấy trong lòng người võ sinh này một niềm đam mê chiến đấu, một lòng vì những kỹ năng mà anh đã rèn luyện và hoàn thiện.
Tekniken används idag på många av världens stora teleskop.
Ngày nay, công nghệ quang học chủ động đã được ứng dụng vào hầu hết các kính thiên văn lớn trên thế giới.
Det är ett annat argument för att vi måste kliva in i labbet och verkligen mäta effekterna av tekniken på hjärnan.
Đó là một lí do nữa để chúng ta bước vào phòng thí nghiệm và thực sự đo lường tác động của công nghệ lên bộ não.
Kontantkortet var en teknik, eller en idé som utvecklades av företaget Vodacom i Afrika för över 15 år sedan, och idag är detta, precis som franchising, en av de tekniska innovationer som har störst inflytande på världsekonomin.
Dịch vụ trả trước là công nghệ hay là ý tưởng được tiên phong phát minh bởi một công ty ở châu Phi tên là Vodacom vào 15 năm trước, và giờ đây, giống với nhượng quyền thương mại, dịch vụ trả trước là một trong những nguồn lực chủ yếu của hoạt động kinh tế toàn cầu.
Efter att ha lagt om datumen för turnén hyllade Radiohead Johnson, såväl som teknikerna, under deras nästa konsert i Nîmes, Frankrike i juli.
Sau khi điều chỉnh lại lịch diễn, Radiohead trả tiền tang lễ cho Johnson và khán giả cho buổi diễn ở Nîmes, Pháp vào tháng 7.
* skriva ner de maningar du får om hur du ska använda den här tekniken för att bättre utföra ditt missionsarbete.
* Ghi vào nhật ký của anh/chị những điều thúc giục mà anh/chị nhận được về cách sử dụng công nghệ nhằm gia tăng hiệu quả trong công việc truyền giáo.
Den professuren har innehafts av personer som tillhört den absoluta eliten inom vetenskap och teknik.
Từ trước đến nay, chức vị này được trao cho một số người xuất sắc nhất trong lĩnh vực khoa học và công nghệ.
Chūnori (ritt i fria luften) är en teknik, som kom fram mot mitten av 1800-talet, i vilken en skådespelares dräkt är förbunden med linor och han fås att “flyga” över scenen och/eller delar av auditoriet.
Chūnori (bay giữa không trung) là một kỹ thuật, xuất hiện vào khoảng giữa thế kỷ 19, theo đó trang phục của diễn viên được gắn vào một dây thép và anh/cô ta có thể "bay lượn" trên dân khấu và/hay một số phần của khu khán giả.
Teknikerna drog ut den här ur en Eddie Walczak.
Bên hiện trường vụ án vừa lôi được cái này ra khỏi một cái xác ta biết hắn tên là Eddie Walczak.
Genom den moderna teknikens under försvinner skillnaderna i tid och avstånd.
Nhờ vào phép lạ của công nghệ hiện đại, nên không còn sự khác biệt giữa thời gian và khoảng cách xa xôi nữa.
Ungdomarna kan vara till stor hjälp för äldre personer som har svårt med tekniken eller som inte är förtrogna med FamilySearch.
Giới trẻ có thể giúp đỡ rất nhiều cho những người lớn tuổi hơn, là những người lo lắng hoặc sợ hãi đối với công nghệ mới hay xa lạ với FamilySearch.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ teknik trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.