tek göz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tek göz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tek göz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ tek göz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là chột, một mắt, chột mắt, lệch, giẹo giọ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tek göz
chột(one-eyed) |
một mắt(one-eyed) |
chột mắt(one-eyed) |
lệch
|
giẹo giọ
|
Xem thêm ví dụ
Ve sadece tek göz var. Và chỉ có duy nhất một con mắt. |
Sadece tek gözümde var ama dikkati elden bırakmamak gerek. Chỉ một mắt thôi, nhưng cẩn thận thì đâu có thừa phải không? |
Tek gözü yeşil bir adam gördünüz mü? Mấy anh có thấy một gã mắt xanh không? |
Kalan tek gözünle şuradaki sokağa bak da güzelce bir seyret. Sao mày không dùng con mắt còn lại của mày... Nhìn ngắm hết dãy phố đằng kia mà xem? |
Liberty isimli küçük bir kasabada (Indiana, ABD) tek göz bir kulübede doğdum. Tôi sinh ra trong căn nhà gỗ một phòng ở thị trấn nhỏ Liberty, Indiana, Hoa Kỳ. |
Kaptan Grunwald, Dük Frederico'ya gidin. Ve şu sıçtığımın tek gözün plana sadık kaldığından emin olun. đến chỗ Duke Frederico và chắc rằng đám người khổng lồ đó có kế hoạch. |
Ömrünün geri kalanında tek gözün açık uyumak zorunda kalırsın. cháu sẽ chỉ được ngủ với 1 mắt nhắm trong suốt cuộc đời con lại. |
Tek gözüm açık uyudum. Mắt nhắm hờ khi ngủ. |
Seni değersiz tek göz! Ngươi là oắt con một mắt! |
Ama tek gözü var. Dĩ nhiên tôi không biết tên hắn nhưng hắn chỉ có một mắt. |
Tek göz. Một Mắt. |
Yüzü yaralıydı, tek gözü kördü. Gương mặt nó đầy sẹo với một con mắt bị mù. |
Tek göz odalı bir evde yaşayalım. Sống trong căn hộ một phòng ngủ. |
Tek gözümüz gökyüzünde olacak. Giữ một mắt nhìn bầu trời. |
Arabayi tek gözüm kapali sürecegim. Lái xe bằng một mắt. |
Tek göz de kim? Một Mắt là ai? |
Bir çocuk hastalığı yüzünden tek gözümü kaybettim. Tôi bị mất 1 mắt... vì lúc nhỏ bị ốm nặng. |
Sakin ol, Tek Göz bir şey yapmadı. Bình tĩnh, Một Mắt không có làm gì đâu. |
Yani, Tek Göz. Ý tôi là, Chỉ Duy Nhất Một Con Mắt. |
Bu senin hoşuna gitmiyor ama tek gözün gidiyor. Anh không thích điều đó, nhưng Một Mắt thì thích. |
Açıkçası tek gözüm olmasını pek takmıyorum. Mất một mắt thật ra cũng chẳng phải việc gì ghê gớm lắm. |
Adalet ile bir randevun var, Tek Göz Bart! Ngươi có hẹn với công lý đấy, Bart Độc Nhãn |
Herşeye iki kere bak, Tek-göz. Nice depth - chiều sâu perception-nhận thức, One-eye. |
AdInI sIk duydugum Tek Göz Charly bu demek. Vậy đây là gã Charly Một-Mắt mà anh nhắc đến suốt ấy hả? |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tek göz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.