tek boynuzlu at trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tek boynuzlu at trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tek boynuzlu at trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ tek boynuzlu at trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là kỳ lân, Kỳ lân, con kỳ lân, kì lân, con rít. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tek boynuzlu at
kỳ lân(unicorn) |
Kỳ lân(unicorn) |
con kỳ lân(unicorn) |
kì lân
|
con rít
|
Xem thêm ví dụ
Belki de Kennedy'yi öldüren tek boynuzlu atın peşindeyimdir. Có lẽ tôi chỉ đang truy tìm con kỳ lân đã giết Kennedy. |
Tek boynuzlu atın kılıcı... Thanh kiếm sừng kỳ lân. |
Peşine düşmem gereken tek boynuzlu at var. Tôi đã có những con kì lân để theo đuổi. |
Sana tek boynuzlu atın kılıcını sunuyorum. Giới thiệu với anh thanh kiếm sừng kỳ lân. |
Neden normal kızlar gibi tek boynuzlu at üstündeki çıplak yakışıklılar hakkında rüyalar görmüyorsun? Sao cậu không thể trở thành một cô gái teen bình thường trần truồng trên các con kỳ lân? |
sanırım tek boynuzlu atın ayak seslerini duydum. Nghe như tiếng lộp cộp của kỳ lân đấy nhỉ. |
# Tek boynuzlu atlar Çok severim onları ben # ♪ Ngựa một sừng, em yêu chúng ♪ |
Milli hayvanınız tek boynuzlu at. Linh vật nước anh là con kỳ lân. |
Gökkuşağı Tek Boynuzlu Atı. Kỳ Lân Bảy Màu! |
" Kennedy'yi öldüren tek boynuzlu at " mı? " Con kì lân đã giết chết Kennedy "? |
Tek boynuzlu atlara ve gök kuşağına bayıIırdın. Kì lân và cầu vồng. |
Resimde, tek boynuzlu at olacak. Nó sẽ thành ngựa 1 sừng. |
Güzel tek boynuzlu at, adamım. Con kỳ lân đẹp quá. |
Kennedy'yi öldüren tek boynuzlu atın peşini bırak artık. Hãy dừng đuổi theo con kì lân đã giết chết Kennedy. |
Kineckt'inizi açıp dans eden tek boynuzlu atlara ve telefonunuzdan fışkıran gök kuşaklarına sahip olabilirsiniz. Bạn có thể vào Kinect và gặp những con kì lân nhảy múa và cầu vồng trên điện thoại di động |
Örneğin, " Bayan ile tek boynuzlu at ( unicorn ) ", Rafael'in bir başka tablosu, tek boynuzlu atı görüyorsunuz. Lấy ví dụ bức " Lady with the Unicorn " một tác phẩm khác của Rafael, bạn thấy con kỳ lân |
# Vladimir ise seramik tek boynuzlu at biriktirir # Và Vladimir sưu tập những chú kỳ lân bằng gốm. |
İlla tek boynuzlu at olmak zorunda mı? Phải là kỳ lân mới được à? |
# Tek boynuzlu atlar Pek severim onları ben # ♪ Ngựa một sừng, em yêu chúng Ngựa một sừng, em yêu chúng ♪ |
Tek boynuzlu atın kılıcı mı? Thanh kiếm sừng kỳ lân? |
Tek boynuzlu atın kılıcı mı bu? Đây là thanh kiếm sừng kỳ lân? |
Bobo tek boynuzlu at olan Amy ile evlendi. Bobo là chồng của Amy kỳ lân. |
Ona anlat; askerler bize ihanet ettiği için Ve arkamızdan bize yardımcı olacak orduyu göndersin. Ve tek boynuzlu atın kılıcını ele geçirebilmek için Nói với ông ấy rằng lũ hiệp sỹ đã phản bội chúng ta và ông ấy phải gửi quân đi ngang qua thung lũng đến Muldiss Darton giúp bọn ta tìm thanh kiếm sừng kỳ lân. |
Tek boynuzlu at hakkında pek çok şey söylendi ve yazıldı, ancak eğer tek boynuzlu atın röntgenini çekerseniz, bir köpek yavrusu haline gelir. Nhiều nhà phê bình đã viết về con kì lân này nếu bạn chiếu tia X vào nó, con kỳ lân sẽ biến thành một chú chó con |
Bu aldatmacaydı çünkü dünyada Amy'nin incinmiş beş yaşındaki bir kız kardeş olmaktan daha çok isteyeceği tek şey özel tek boynuzlu at Amy olmaktı. Điều đó là giả dối, vì không có gì trên thế giới này mà Amy thèm muốn hơn việc không phải là cô bé Amy năm tuổi dễ tổn thương như lúc bấy giờ, mà Amy phải là một chú kỳ lân đặc biệt. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tek boynuzlu at trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.