τεχνογνωσία trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ τεχνογνωσία trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ τεχνογνωσία trong Tiếng Hy Lạp.
Từ τεχνογνωσία trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là năng lực, kỹ năng, thẩm quyền, 能力, sự tinh thông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ τεχνογνωσία
năng lực(competency) |
kỹ năng(expertise) |
thẩm quyền
|
能力
|
sự tinh thông(expertise) |
Xem thêm ví dụ
Όλοι είχαν εκπληκτική αντοχή, τοπική τεχνογνωσία και εφευρετικότητα. Tất cả đều có sức chịu đựng phi thường, am hiểu địa phương và sự khéo léo. |
Το σύστημα μπορεί να εντοπίσει αυτές τις περιοχές ακριβέστερα, ή περίπου με την ίδια ακρίβεια όσο οι παθολόγοι, αλλά έγινε εξολοκλήρου με τη βαθιά μάθηση, χωρίς ιατρική τεχνογνωσία, από ανθρώπους χωρίς προϋπηρεσία στον χώρο αυτό. Hệ thống có thể xác định những khu vực chính xác hơn hoặc tương đương các nhà bệnh học, nhưng vì nó được xây dựng với "học sâu" không có chuyên gia ngành y nên những người không chuyên cũng có thể dùng. |
Αλλά για πρώτη φορά στην ιστορία, έχουμε τεχνολογία, έχουμε τεχνογνωσία, έχουμε χρήματα, έχουμε φάρμακα που σώζουν ζωές. Nhưng lần đầu tiên trong lịch sử, chúng ta có công nghệ; chúng ta có kỹ năng, chúng ta có tiền; chúng ta có những thứ thuốc men có thể cứu sống con người. |
Παίρνουν έμπνευση, ελπίδα και πρακτική τεχνογνωσία από πετυχημένες αναδυόμενες οικονομίες στον Νότο. Họ có niềm cảm hứng, hy vọng của mình, những kiến thức thực tế, từ những nến kinh tế mới nổi thành công ở phía Nam. |
Διαθέταμε ήδη την τεχνογνωσία για τον ιό Λάσσα, ξέραμε πώς να δράσουμε, η ομάδα ήταν καταπληκτική. Chúng tôi lập ra loại khả năng virut Lassa xâm nhập, chúng tôi biết cách làm, nhóm làm việc rất xuất sắc. |
Δεν γαμημένο τεχνογνωσία. Tôi đéo biết. |
Jacklar, δεν γαμημένο τεχνογνωσία. Jacklar, tôi không biết. |
Δεν με βάραινε η τεχνογνωσία ή η συμβατική γνώση. Tôi không đặt nặng việc thành thạo hoặc sự hiểu biết thông thường. |
Εμείς κάνουμε κουμάντο, εμείς φτιάχνουμε εργοστάσια, έχουμε τεχνογνωσία και τη χρησιμοποιούμε για να παράγουμε τροφή ή καύσιμα ή ό, τι άλλο θέλουμε. Tôi sẽ đưa bạn đến một hình thức nông trại hoàn toàn khác |
Ίσως θα έπρεπε να ξεκινήσουν από την τεχνογνωσία τίποτα ανόητο. Có lẽ chúng ta nên đá cái thằng ngu này đi. |
Ναι, «αποκτήματα, πλούτη και τεχνογνωσία» μεταφέρθηκαν στο εξωτερικό. Đúng, “tài sản, của cải, và kỹ thuật” chạy ra ngoại quốc. |
Αυτή τη στρατηγική την ακολουθούν συνήθως οι μεγάλοι θεσμικοί επενδυτές, επειδή έχουν την τεχνογνωσία και τους πόρους για να αναλύσουν εταιρικά γεγονότα συναλλαγών για τις επενδυτικές ευκαιρίες. Các nhà đầu tư tổ chức lớn như các quỹ phòng hộ có nhiều khả năng để theo đuổi chiến lược đầu tư hướng sự kiện hơn các nhà đầu tư vốn cổ phần truyền thống bởi vì họ có chuyên môn và nguồn lực để phân tích các sự kiện giao dịch công ty cho các cơ hội đầu tư. |
Αλλά αυτό που με κατέπληξε ήταν η αντίστροφη μηχανική και τεχνογνωσία που χωρούσαν μέσα σ' αυτά τα δύο τετραγωνικά μέτρα. Nhưng tôi đã thực sự ngạc nhiên với kỹ thuật đảo ngược này và khi biết điều đó được thực hiện trong khoảng không gian hai mét nhỏ hẹp này. |
Δεν έχω τεχνογνωσία. Tôi có thành thạo gì đâu. |
Βέβαια, πολλοί είναι εκείνοι που έχουν ωφεληθεί από αυτή την τεχνογνωσία. Nhiều người chắc chắn đã hưởng thụ những thành quả này. |
Που σημαίνει ότι οι γνώσεις μας στην ιατρική, η γνώση και η τεχνογνωσία μας, προέρχεται από πληθυσμούς αλλά επεκτείνεται μόνο μέχρι το επόμενο έκτοπο, την επόμενη εξαίρεση, που, όπως τα φεγγάρια του Δία, θα μας μάθει αυτά που δεν γνωρίζουμε. Điều đó có nghĩa những gì chúng ta biết trong y học, kiến thức và kinh nghiệm của chúng ta, đều đến từ các quần thể nhưng phát triển rộng hơn đến giá trị ngoại lai tiếp theo, ngoại lệ tiếp theo, mà, giống như mặt trăng của Jupiter, sẽ dạy ta những điều chúng ta chưa thực sự biết. |
Μόλις μπουν θα χρησιμοποιήσουν την τεχνογνωσία τους για να απενεργοποιήσουν την ασπίδα του Κραγκλ. Khi vào trong, họ sẽ dùng kỹ năng vi tính, để tắt màn bảo vệ Kragle |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ τεχνογνωσία trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.