tedirgin trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tedirgin trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tedirgin trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ tedirgin trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là lo lắng, bồn chồn, băn khoăn, áy náy, lo âu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tedirgin
lo lắng(unsettled) |
bồn chồn(anxious) |
băn khoăn(anxious) |
áy náy(anxious) |
lo âu(anxious) |
Xem thêm ví dụ
Evde, onun beni almasını beklerken tedirgindim. Trong khi đang chờ ông đến đón, thì tôi đã băn khoăn. |
Genç öğrencilerinin neyin doğru ve neyin yanlış olduğu sorusuyla yüz yüze geldiklerinde çoğunlukla tedirgin olduklarını belirtiyor. Bà để ý thấy rằng khi các sinh viên trẻ của mình đối diện với vấn đề phải trái, thì hầu hết không chắc phải phản ứng ra sao. |
Bu tetkiklerden birinde, öncü kardeş ona, bazen ispritizma ayinlerinde kullanılan nesnelerin, cinlere, etkilerinden kurtulmaya çalışan kimseleri tedirgin etmeleri için uygun ortamı sağladığını açıkladı. Nhân một buổi học Kinh-thánh, anh tiên phong giải thích rằng đôi khi những dụng cụ dùng trong các thuật đồng bóng có thể mở đường cho các quỉ quấy rối những người đang cố gắng thoát khỏi quyền lực của chúng. |
Fakat Yehova’nın Şahitleri, dünyanın bölünmesi yüzünden tedirgin mi olsunlar? Nhưng các Nhân-chứng Giê-hô-va có nên bối rối lo ngại vì sự chia rẽ trong thế-gian không? |
Ve sen bizim Eddie'yi tedirgin ettin. Chắc chắn ở đây mày có Eddie cùng với kẹp và kìm. |
14 Ayrıca annede duygusal stres yüzünden hormon salgısında değişiklikler olabilir ve sonuç olarak fetus fazlasıyla faal olur ve dünyaya geldiği zaman tedirgin ve sinirli olabilir. 14 Ngoài ra, xúc động mạnh nơi người mẹ có thể làm cho bà sản xuất kích thích tố bất thường và do đó bào thai bị kích thích quá độ, và khi sanh đứa bé sẽ khó yên tịnh và dễ bực bội. |
Evden eve gitmek ve tanımadıkları kişilerle konuşmak bazılarını tedirgin edebilir. Đối với một số người, điều có thể khiến họ lo sợ là đi đến từng nhà và gặp người lạ. |
Sizin için bu silaha yakın olmak tedirgin edici olabilir. Các bạn hẳn đã từng nghe rằng, đứng gần cây súng này thì chẳng dễ chịu chút nào |
Cevabı tam doğru şekilde ifade edemezseniz tedirgin olmayın. Đừng buồn nếu lời bình luận của bạn không hoàn toàn đúng. |
Ve gerçekten üniversite yönetimleri üniversitelerdeki kadın oranının %70'lere yaklaşıyor olması konusunda biraz tedirgin hissediyorlar. Và thực tế, các nhà quản lý của các trường đại học đang cảm thấy không thoải mái một chút khi nghĩ đến việc chúng ta đang chuẩn bị tiến đến con số 70% sinh viên nữ trong các trường đại học. |
Kan yoluyla hastalık bulaşma riski, vicdanlı doktorları ve pek çok hastayı tedirgin etmektedir. Bệnh do máu gây ra là mối lo sợ của bác sĩ tận tâm và nhiều bệnh nhân. |
Bu taşı ne zaman tedirgin olacağım bir şey yapsam takıyorum mesela, bilmiyorum, bir TEDx konuşması gibi. Vì thế, tôi đã đeo nó bất cứ khi nào tôi phải làm một việc gì đó khiến tôi hơi hồi hộp, ví dụ như, tôi không biết nữa, có thể là một buổi nói chuyện trên TEDx. |
Nerede yaşarlarsa yaşasınlar, sorunlar yüzünden sürekli tedirgin durumdadırlar. Vì dù sống ở nơi nào, họ đều gặp phải nhiều vấn đề khó khăn. |
Örneğin, bazı yörelerde, akşamları yapılan beklenmedik ziyaretler yüzünden insanlar tedirgin olabilir, bu nedenle söze başlarken sıcak bir ilgi gösterip dostane davranmalıyız ve ziyaretimizin amacını da hemen belirtmeliyiz. Thí dụ, tại vài nơi người ta có lẽ hơi bất bình về những người khách lạ mặt gõ cửa nhà họ lúc chiều tối. Bởi thế chúng ta muốn tỏ ra nồng hậu và thân thiện khi khởi sự nói và cho biết ngay chúng ta muốn gì. |
Her zaman tedirgin olduğunu biliyorum. Tôi biết cô sẽ không nhìn thấu mọi chuyện |
Evet, var; fakat bir kimse bu terimleri birbirinin yerine kullanırsa, bu konuda gereğinden fazla titizlik göstermemeli veya tedirgin olmamalıyız. Có, tuy vậy chúng ta không nên quá câu nệ về cách dùng chữ, hoặc cảm thấy khó chịu nếu một người nào đó dùng hai từ lẫn lộn với nhau. |
Beni tedirgin ediyor. Chỗ này làm tôi muốn nổi da gà. |
İsa hangi tedirgin edici olayların olacağını önceden bildirdi? Chúa Giê-su đã báo trước những biến cố gây lo sợ nào? |
Görünüşümden tedirgin olduğu belli olsa da İbadet Salonu ve ibadetlerle ilgili sorduğum sorulara kibarca cevap verdi. Dù hơi run khi thấy ngoại diện của tôi nhưng anh đã tử tế trả lời những gì tôi thắc mắc về các buổi nhóm họp tại Phòng Nước Trời. |
Birçok gezici gözetmen, büyük ihtimalle eğitecekleri kişiler kadar tedirgindi; buna rağmen onlar tüm yüreklerini bu işe verdiler. Có lẽ nhiều người du hành cũng căng thẳng về công việc rao giảng từng nhà không kém gì những anh chị mà họ phải huấn luyện, nhưng họ đã tận tâm trong công việc này. |
BELKİ sen de sınıfında evrim konusu açıldığında Ryan, Tyler ve Raquel gibi kendini tedirgin hissediyorsun. CŨNG như Quân, Tyler và Mai, có lẽ bạn cảm thấy lo lắng khi thuyết tiến hóa được nêu ra trong lớp. |
Bir polis merkezi şu tavsiyede bulunuyor: “Bir yerde ya da bir kişinin yanında kendinizi tedirgin veya huzursuz hissediyorsanız orayı terk edin. Sở công an ở North Carolina, Hoa Kỳ, khuyên: “Nếu một nơi hoặc một người làm bạn cảm thấy không thoải mái, hãy bỏ đi. |
16 Bu, ana-babana gerçeği söylemeni, örneğin, hakikat hakkında seni tedirgin eden tereddütlerin varsa veya kuşkulu bir davranışta bulunduysan, bu sorunlarını onlara bildirmeni de kapsar. 16 Điều đó gồm cả việc nói thật với cha mẹ bạn, cho cha mẹ biết nếu mình có vấn đề, chẳng hạn như cứ dai dẳng nghi ngờ về lẽ thật hoặc đã làm điều gì không đứng đắn (Ê-phê-sô 4:25). |
En tedirgin edici haber de bu zaten. Có một tin khá hay cho mọi người đây |
Bu durum, uzak kıtalarda yaşayan insanları neden tedirgin etsin ki? Tại sao người ở lục địa xa phải lo điều này? |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tedirgin trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.