teckna trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ teckna trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ teckna trong Tiếng Thụy Điển.

Từ teckna trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là vẽ, vạch, dựng lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ teckna

vẽ

verb

Håll dig till din egen stil. Teckna inte som du har blivit tillsagt att teckna.
Hãy trân trọng phong cách của mình. Đừng vẽ cách mà cháu được dạy.

vạch

verb noun

dựng lên

verb

Xem thêm ví dụ

Läs tecknade serier hämtade från Bibeln.
Đọc các truyện tranh Kinh Thánh.
De har tvärtom splittrat mänskligheten och tecknat en förvirrande bild av vem Gud är och hur man ska tillbe honom.
Ngược lại, họ đã gây chia rẽ, khiến người ta thêm hoang mang về Đức Chúa Trời và cách thờ phượng Ngài.
* Den som fruktar mig skall se fram emot tecknen på Människosonens ankomst, L&F 45:39.
* Kẻ nào biết kính sợ ta thì sẽ trông đợi những điềm triệu chỉ về sự hiện đến của Con của Người, GLGƯ 45:39.
En konstnär har tecknat paradiset på jorden så här.
Đây là cách một họa sĩ minh họa một thế giới giống như địa đàng.
Jag tecknade mycket.
Tôi đã từng vẽ.
Han tecknade även kartor till skrifter av Alexander von Humboldt.
Ông còn đọc cuốn Personal Narrative của Alexander von Humboldt.
Jesaja tecknar en dyster bild av deras förestående undergång som skall komma genom assyrierna.
Ê-sai vẽ ra một bức tranh ảm đạm về sự phán xét sắp xảy đến cho những kẻ ấy bởi tay của A-si-ri.
b) Hur kommer folk att reagera när de ser tecknen i himlen?
(b) Người ta sẽ phản ứng thế nào trước những dấu hiệu xuất hiện ở trên trời?
Den 30 oktober 1983 hade New York-tidningen Daily News följande citat av honom: ”Jag går tillbaka till era forntida profeter i Gamla testamentet och tecknen som förutsäger Harmageddon, och jag kommer på mig själv med att undra om — om vi inte är den generation som kommer att få se detta inträffa.”
Tờ «Nhật tín» (Daily News), xuất bản tại Nữu ước ngày 30-10-1983, đã trích lời ông: “Tôi xem lại những lời tiên tri xưa trong phần Cựu ước và những dấu hiệu nói trước về Ha-ma-ghê-đôn, và tôi tự hỏi nếu quả chúng ta là thế hệ sẽ thấy ngày đó đến chăng?”
Jehova nämner två ytterområden i landet för att teckna en bild av fred och välstånd.
Đức Giê-hô-va mượn hai đầu đối nhau của vùng đất để phác họa bức tranh hòa bình và thịnh vượng.
Halsen och sidorna på giraffen är tecknade med ett vackert nätverk av smala vita linjer som bildar ett gallerverk av lövlika mönster.
Cổ và sườn của hươu cao cổ được tô vẽ một kiểu lưới đẹp gồm những hàng trắng hẹp tạo thành một lưới những mẫu giống lá cây.
Lejonkungen är en klassisk tecknad film om Afrikas savann.
The Lion King (Vua Sư Tử) là một cuốn phim hoạt họa cổ điển về hoang mạc châu Phi.
Han tecknade också en prenumeration på Zion’s Watch Tower.
Ông cũng đặt mua dài hạn tạp chí Tháp Canh Si-ôn (Zion’s Watch Tower).
En kort tid efter den stora förödelsen och mörkret som var tecknen på Jesu Kristi död, samlades folket vid templet i landet Ymnighet.
Ngay sau khi sự hủy diệt lớn lao và bóng tối báo hiệu cái chết của Chúa Giê Su Ky Tô, dân chúng quy tụ lại tại đền thờ trong xứ Phong Phú.
Berätta att Satan fortsatte att försöka få människor att tvivla på att evangeliet var sant även efter att tecknen på Jesu Kristi födelse hade getts.
Giải thích rằng một vài năm sau khi có điềm triệu về sự giáng sinh của Chúa Giê Su Ky Tô, thì Sa Tan tiếp tục cố gắng làm cho mọi người nghi ngờ về lẽ trung thực của phúc âm.
Tala om att även om det är bra att känna till tecknen som nephiterna skulle få se i samband med Frälsarens död så är det viktigare att förstå Samuels undervisning om betydelsen av Jesu Kristi död och uppståndelse.
Giải thích rằng mặc dù là điều tốt để biết về các dấu hiệu mà dân Nê Phi sẽ thấy liên quan đến cái chết của Đấng Cứu Rỗi, nhưng là điều quan trọng hơn để hiểu những lời giảng dạy của Sa Mu Ên về ý nghĩa của cái chết và sự phục sinh của Chúa Giê Su Ky Tô.
Endast familjeadministratören kan teckna en familjeprenumeration.
Chỉ người quản lý gia đình mới có thể đăng ký gói dành cho gia đình.
Hur länge har du tecknat?
Cháu học vẽ bao lâu rồi?
Men endast vår Frälsare Jesus Kristus drar oss till sig med händer som fortfarande uppvisar tecknen på hans rena kärlek.
Nhưng chỉ có Đấng Cứu Rỗi, Chúa Giê Su Ky Tô, mới chấp nhận chúng ta trong khi vẫn còn mang những dấu của tình yêu thương thanh khiết của Ngài.
Jag tecknade mitt namn igen och skrev sedan på en lapp att jag var missionär som undervisade i Bibeln och att jag skulle komma tillbaka.
Vì không biết làm gì nên tôi ra dấu tên của mình, rồi viết tờ giấy cho biết tôi là giáo sĩ giúp người ta học Kinh Thánh và sẽ trở lại.
Plötsligt fylldes himlarna med tecknen på hans födelse.
Đột nhiên các điềm triệu về sự giáng sinh của Ngài xuất hiện trên các tầng trời.
För inte så länge sedan var det ett rättsfall där jag skulle teckna av 12 män i förhörsbåset!
Chẳng hạn, trong một vụ án mới đây, có tới 12 người đàn ông trước vành móng ngựa!
Du vet, skoltidningen behöver en ny tecknare, och det borde passa dig.
Biết không, báo trường đang cần tuyển người vẽ truyện tranh đấy và em nên là người vẽ truyện tranh.
Lamaniten Samuel fortsatte att predika för nephiterna i Zarahemla och tillkännagav tecknen som skulle åtfölja Jesu Kristi födelse och död.
Trong khi tiếp tục thuyết giảng cho dân Nê Phi ở Gia Ra Hem La, Sa Mu Ên người La Man loan báo các điềm triệu mà sẽ đánh dấu sự giáng sinh và cái chết của Chúa Giê Su Ky Tô.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ teckna trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.