tecavüz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tecavüz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tecavüz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ tecavüz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là cưỡng hiếp, hiếp dâm, hãm hiếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tecavüz
cưỡng hiếpnoun Ama onu öldürme sebebim karıma tecavüz etmeye çalışırken bulmamdı. Nhưng tôi giết hắn khi thấy hắn đang cố cưỡng hiếp vợ tôi. |
hiếp dâmverb Eğer kızın tecavüzcü olduğumu söylerse, ona tecavüz ederim. Nếu con gái mày nghĩ tao là dâm tặc, con bé sẽ bị hiếp dâm. |
hãm hiếpnoun Evelyn'e tecavüz eden de onu bırakıp beni kirletmeye geldi. Và người hãm hiếp Evelyn cũng đến và làm nhục cả tôi. |
Xem thêm ví dụ
Uyuşturucu bağımlısı, ölü kiracı Ben Tuttle banka hesabınızda yeni yapılmış işlemler, şimdi ise haneye tecavüz. Người thuê nhà đã chết, Ben Tuttle, lạm dụng ma túy, hoạt động đột ngột trong tài khỏa ngân hàng của anh, và bây giờ, tình cờ, một cuộc tấn công ngân hàng. |
Tecavüz bir insanlık suçu olarak kabul edilir. Hiếp dâm là một dạng của tội đánh người. |
Bu aynı adamın hastaneye gidip...... kadına tecavüz ettiği anlamına mı geliyor? Có nghĩa là cùng một người đàn ông vào bệnh viện.... và lại hãm hiếp nữ bệnh nhân ấy? |
Örneğin Türkiye’de tecavüz kurbanlarının yaklaşık yarısının 18 yaşın altında olduğu tahmin ediliyor. Chẳng hạn, theo một thống kê tại Hoa Kỳ, khoảng phân nửa số nạn nhân bị cưỡng hiếp là dưới 18 tuổi. |
Bitti! Tecavüz edilmekten yoruldum! Em đã chán bị anh hành hạ rồi! |
Bu seçimlerin ardından olan şey korkunç bir şiddet, tecavüzler ve binden fazla insanın ölümüydü. Theo sau kì bầu cử đó là bạo lực, cưỡng bức, và hơn 1000 người bị giết hại. |
Haneye tecavüz, yasalara aykırıdır. Đột nhập không có phép là phạm luật đấy. |
Peki ne oldu, tecavüzün bir insanlık dışı bir savaş silahı olarak kabul edilmesini sağladılar. Và sau đó điều xảy ra là họ có thể tuyên bố rằng cưỡng dâm là một vũ khí chiến tranh, rằng điều đó thật vô nhân tính. |
Onunla tanışmadan günler önce, ailesiyle kiliseden dönerlerken, gündüz gözüyle, çevresindeki adamlar onu sokakta yakalamış ve ona vahşice tecavüz etmiş. Vài ngày trước khi tôi gặp cô ấy, trên đường về từ nhà thờ cùng với gia đình, giữa ban ngày ban mặt, những người đàn ông ở khu đó đã hãm hiếp cô ngay bên đường. |
Bazen evi böyle kontrol ediyor sonra gelip sana tecavüz ediyorlar. Họ có thể tìm ra nhà anh và lao vào cưỡng bức anh. |
Ciddi bir tecavüz suçlusu. Có tiền án nghiêm trọng. |
Başıma gelen bu olayın tecavüz olduğunu kabullendiğimde, o değişim programını tamamlamıştı ve Avustralya'ya dönmüştü. Vào lúc tôi biết việc xảy ra là cưỡng hiếp, Tom đã hoàn thành chương trình trao đổi và trở về Úc. |
Bir başka deyişle, erkekleri öldürün, çocukları öldürün, bakire görürseniz sağ bırakın ki, onlara tecavüz edebilesiniz. Nghĩa là, giết tất cả đàn ông và trẻ trai, giữ trinh nữ sống để có thể cưỡng bức họ. |
Tecavüzün sorumluluğu isteksiz kurbana değil, tecavüz eden kişiye aittir. Kẻ cưỡng dâm phải chịu trách nhiệm chứ không phải là nạn nhân bất đắc dĩ. |
Tecavüze uğradım. Cưỡng hiếp. |
Taşlamalar, tecavüzler. Xử tử bằng ném đá, cưỡng hiếp. |
Laboratuvar raporu geri gelmiş, tecavüz izi yok Khám nghiệm cho thấy không có dấu hiệu hãm hiếp |
Adamlar bana tecavüz etmedi, çünkü normal bir açılıştı, halka tamamen açıktı ve karılarıyla birlikteydiler. Và đàn ông không cưỡng hiếp tôi chỉ vì ở đó là nơi công cộng và họ đang đi cùng vợ mình. |
Bunun yanı sıra, Lije’nin de belirttiği gibi “Aile bireylerinin tecavüze uğradığını ve öldürüldüğünü gören birçok anne baba çocuklarını böyle acıların yaşandığı yerlere geri götürmeyi göze alamıyor.” Hơn thế, theo lời của anh Lije, “nhiều bậc cha mẹ từng chứng kiến các thành viên trong gia đình bị hãm hiếp và bị giết nên họ thấy không thể mang con trở về nơi xảy ra chuyện đó”. |
Bu dönemde beni haneye tecavüz, şantaj gibi suçlarla suçlayan 3 tane davaya maruz kaldım. Nhờ lòng "khoan dung" của họ, tôi đã nhận được ba vụ cáo buộc từ cảnh sát về tội xâm phạm, tội mạo danh, và tội hăm dọa. |
Neden sana tecavüz etmeye kalkışmadılar Tại sao chúng không dám hiếp ngươi? |
Tecavüz. Hãm hiếp. |
Birkaç yıl önce Walczak'i haneye tecavüzden içeri almıştım. Ta tóm Walczak vì tội đột nhập vài năm trước |
Ona tecavüz ettiğinde 14 yaşındaydı. Cô ấy bị hắn cưỡng hiếp ở tuổi 14. |
Bir araştırmaya göre, tecavüze uğramış olanlarla görüşüldüğünde, üçte birinin intiharı düşündüğü görülüyor. Theo một cuộc nghiên cứu, gần một phần ba nạn nhân sống sót qua các vụ hiếp dâm được phỏng vấn đều đã nghĩ đến việc tự tử. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tecavüz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.