ταυτίζομαι trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ταυτίζομαι trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ταυτίζομαι trong Tiếng Hy Lạp.

Từ ταυτίζομαι trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là làm cho nhận ra, nhận mặt, đồng nhất với, nhận diện, đồng cảm với. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ταυτίζομαι

làm cho nhận ra

(identify)

nhận mặt

(identify)

đồng nhất với

(identify)

nhận diện

(identify)

đồng cảm với

(identify)

Xem thêm ví dụ

Οι δύο πρώτες ταυτίζονται με αυτές του Πετράρχη, ωστόσο προσέθεσε και μία τρίτη καθώς πίστευε πως η Ιταλία δεν βρισκόταν πλέον σε παρακμή.
Hai giai đoạn đầu của Bruni lấy lại từ Petrarca, nhưng ông thêm vào một thời đại thứ ba bởi tin rằng Italia đương thời không còn trong trạng thái suy tàn.
Τα βρετανικά συμφέροντα ταυτίζονται με τα αραβικά.
Quyền lợi của người Anh và của người Á Rập là một.
Πίστευα ότι ήμουνα καταπληκτική γιατί κατανοούσα και ταυτιζόμουν με τους μελαμψούς άνθρωπους όπως ο παππούς μου, ένας συντηρητικός μουσουλμάνος.
Tôi nghĩ mình thật tuyệt, vì tôi thấu hiểu mối xúc cảm của những con người da màu như ông tôi, một người Hồi giáo bảo thủ
Και όντως ωφελούμαστε, γιατί ποιος από εμάς δεν ταυτίζεται με την κατάσταση που περιγράφει τόσο ειλικρινά ο Παύλος;
Đức Giê-hô-va hướng dẫn Phao-lô ghi lại những lời chân thật ấy và bảo tồn trong Kinh Thánh nhằm giúp ích cho chúng ta.
Στις Ηνωμένες Πολιτείες, πολλές συντηρητικές Προτεσταντικές θρησκείες, καθώς και οι Μορμόνοι, ταυτίζονται με κάποιο συγκεκριμένο πολιτικό προσανατολισμό.
Tại Hoa Kỳ, nhiều tôn giáo Tin lành bảo thủ, cũng như giáo phái Mormon, đều liên kết với một tổ chức chính trị nào đó.
Ταυτίζει το κακόβουλο λογισμικό με το μολυσμένο αρχείο.
Cô ấy đã nhận diện một trojan điều khiển từ xa và điểm bị xâm nhập.
Κατά συνέπεια, ο θεός Κετσαλκόατλ, ή αλλιώς Κουκουλκάν, ταυτίζεται με τον Ιησού, ενώ η θεά της σελήνης με την Παρθένο Μαρία.
Chẳng hạn, họ xem Chúa Giê-su tương đương với thần Quetzalcoatl (Kukulcán), còn trinh nữ Ma-ri tương đương với nữ thần mặt trăng.
Οι αρχαίοι Ιουδαίοι ταύτιζαν τον Σηλώ με τον Μεσσία· μάλιστα, μερικά από τα Ιουδαϊκά Ταργκούμ απλώς αντικατέστησαν τη λέξη «Σηλώ» με τη λέξη «Μεσσίας» ή «ο βασιλιάς Μεσσίας».
Người Do-thái ngày xưa nhận biết Đấng Si-lô là đấng Mê-si; thật vậy, trong một số sách Targum người Do-thái đã thay thế chữ “Si-lô” bằng “Mê-si” hoặc “vua Mê-si”.
Δεν νιώθετε ήδη πιο κοντά στο στόχο, σχεδόν σαν να ταυτίζεται πλέον μαζί σας;
Bạn có cảm thấy như mình tiến thêm một bước, như thể mục tiêu sắp thành hiện thực?
Κανείς από εμάς δεν πρέπει να επιλέγει ντύσιμο ή χτένισμα που είναι εκκεντρικό ή άσεμνο ή μας ταυτίζει με ανεπιθύμητα στοιχεία του κόσμου.
Không ai trong chúng ta nên ăn mặc hay có kiểu tóc lập dị, không khiêm tốn hoặc khiến người khác nghĩ chúng ta có quan hệ với những phần tử không tốt trong thế gian.
9 Ο Ιησούς έδειξε στους μαθητές του ότι το κοσμικό πρότυπο για τη μεγαλοσύνη δεν ταυτίζεται με το πρότυπο για τη χριστοειδή μεγαλοσύνη.
9 Chúa Giê-su cho các môn đồ thấy rằng tiêu chuẩn về sự cao trọng của thế gian không phải là tiêu chuẩn của ngài.
Ενώ όλοι μας γνωρίζουμε ότι δύσκολα θα μπορούσε μια οδοντόκρεμα να κρύβει το μυστικό τού να γίνει κάποιος σπουδαίος, οι διαφημιστές δείχνουν ότι αναγνωρίζουν πως οι άνθρωποι θέλουν να ταυτίζονται με πράγματα που φέρουν τη σφραγίδα της «επιτυχίας».
Ai cũng biết kem đánh răng khó có thể là chìa khóa giúp cho người nào đó trở thành một nhân vật quan trọng, nhưng các nhà quảng cáo cho thấy họ biết rằng nhiều người thích dùng những đồ có gắn bảng tên nói đến “sự thành công”.
Το 1971, όμως, το κυβερνών σώμα διευρύνθηκε από 7 σε 11 μέλη και δεν ταυτιζόταν πλέον με το διοικητικό συμβούλιο.
Tuy nhiên, năm 1971, hội đồng lãnh đạo được mở rộng từ 7 lên 11 thành viên, và riêng biệt với ban giám đốc.
Κανένας άνθρωπος δεν μπορεί “να λύσει τα σχοινιά του αστερισμού Κεσίλ”, ο οποίος ταυτίζεται γενικά με την αστρική ομάδα που λέγεται Ωρίων.
Chẳng ai có thể “tách các xiềng Sao-cầy”, thường được xem thuộc chòm sao Thiên Lang.
Τα λόγια που βγαίνουν από το στόμα τους δεν είναι τέτοια που να τους ταυτίζουν με κάποιο από τα διαιρετικά στοιχεία του κόσμου.
Lời nói từ miệng họ không phải là lời để liệt họ vào hàng tương đương với tất cả thành phần chia rẽ nào của thế gian nầy.
Πολυάριθμα οχυρωμένα κάστρα που χτίστηκαν σε ολόκληρη τη χώρα χρονολογούνται από τη βασιλεία του και μερικά από αυτά (π.χ. το Ντοβίνα, που μερικές φορές ταυτίζεται με το κάστρο Ντεβίν) επίσης αναφέρονται ότι συνδέονται με τον Ραστισλάβο από Φραγκικά χρονικά.
Nhiều lâu đài có hệ thống phòng thủ mạnh được xây dựng khắp nước có niên đại từ thời cầm quyền của ông và một số chúng (ví dụ., Dowina, thỉnh thoảng được gọ là Devín Castle) cũng được cho là có liên quan tới Rastislav theo những cuốn biên niên sử Frankish.
Αλλά αν ξέρεις πράγματα, είναι πιο πιθανόν η αίσθησή σου να ταυτίζεται με την πραγματικότητα.
Nếu bạn biết, có khả năng cảm giác của bạn hợp với thực tế hơn.
Ταυτίζοντας την εκκλησία του με “τη βασιλεία των ουρανών”, είπε: «Η βασιλεία των ουρανών έχει ομοιωθεί με κάποιον άνθρωπο που έσπειρε καλό σπόρο στον αγρό του.
Liên kết hội thánh của ngài với “nước thiên-đàng”, ngài nói: “Nước thiên-đàng giống như người kia gieo giống tốt trong ruộng mình.
Η Αγία Γραφή ταυτίζει τις ανθρώπινες κυβερνήσεις τόσο με υπηρέτη του Θεού όσο και με θηρίο
Kinh-thánh cho biết chính phủ loài người vừa là tôi tớ của Đức Chúa Trời vừa là một con thú
Ηθελημένα ή ακούσια, αυτό που μας λέει ο Άνταμ Σμιθ εδώ, είναι ότι η ίδια η δομή των θεσμών μέσα στους οποίους εργάζονται οι άνθρωποι δημιουργεί ανθρώπους που ταυτίζονται με τις απαιτήσεις αυτών των θεσμών και στερεί από τους ανθρώπους την ευκαιρία ν' αντλήσουν από την εργασία τους τις απολαύσεις που θεωρούμε δεδομένες.
Dù có chủ ý hay không thì Adam Smith có ý bảo ta thể chế con người ta làm việc tạo ra con người phù hợp với yêu cần của thể chế đó và tước đoạt từ họ cơ hội nhận được niềm thoả mãn từ công việc ta cho là tầm thường.
Μια μάχη ταυτίζεται συχνά με τον τόπο όπου διεξάγεται.
Mỗi cuộc chiến thường được đặt tên theo địa danh trận đấu.
Στο πλαίσιο που η άλγεβρα ταυτίζεται με τη θεωρία των εξισώσεων, ο έλληνας μαθηματικός Διόφαντος ήταν ανέκαθεν γνωστός ως ο "πατέρας της άλγεβρας", αλλά τα τελευταία χρόνια υπάρχει μεγάλη συζήτηση για το αν ο al-Khwarizmi, ο οποίος ίδρυσε την πειθαρχία της al-jabr, αξίζει τον τίτλο αυτό.
Trong bối cảnh đại số được xác định với các lý thuyết của phương trình, nhà toán học người Hy Lạp Diophantus được biết đến như là "cha đẻ của đại số" nhưng trong thời gian gần đây có nhiều cuộc tranh luận về việc liệu al-Khwarizmi, người sáng lập ra phép biến đổi al-jabr (khôi phục), xứng đáng hơn với danh hiệu trên.
Ελευθερία σημαίνει ότι ίσως να μην ταυτίζομαι με καμία ομάδα, αλλά ότι μπορώ να επισκεφτώ και να βρω τον εαυτό μου σε κάθε ομάδα.
Tự do có nghĩa là tôi có thể sẽ không được xếp vào một nhóm người nào, nhưng tôi có thể tới thăm và tìm thấy chính mình trong tất cả mọi nhóm.
Οι αξίες του κόσμου δεν ταυτίζονται πάντοτε με τις Χριστιανικές αρχές.
Những giá trị đạo đức của thế gian không phải lúc nào cũng phù hợp với các nguyên tắc của tín đồ đấng Christ.
Αυτή ήταν η πραγματική αρχή της ειδωλολατρίας, διότι ο απόστολος Παύλος είπε ότι η πλεονεξία ταυτίζεται με την ειδωλολατρία.
Đây thật là sự khởi đầu của việc thờ hình tượng, vì sứ đồ Phao-lô nói rằng tham lam cũng giống như thờ hình tượng.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ταυτίζομαι trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.