tava trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tava trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tava trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ tava trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là chảo, cái chảo, chảo rán, cái nồi, cái soong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tava

chảo

(frying pan)

cái chảo

(pan)

chảo rán

(frying pan)

cái nồi

cái soong

Xem thêm ví dụ

Oraya buraya ateş edip, kızmış tava savuran ben değilim.
Tôi không bắn tá lả và múa chảo vườn hoang.
Zarla oynanan oyunlar, örneğin tavla gibi, " rassal" dır.
Những trò chơi xúc sắc, chẳng hạn như backgammon, thì có tính ngẫu nhiên.
" Denizler kaynar tava gibi kaynaşmak maketh büyük Leviathan. "
" Leviathan maketh biển sôi lên như chảo đun sôi. "
Ama tek bir kızın bile buna tav olduğunu söyleyemezsin.
Nhưng cậu có thể cho mình biết cô gái nào đã từng chết vì cái tên đó nào?
Duvarlar, döşeme ve tavanın yapıcısı olduğu gibi, masa, sandalye, yazı masası, yatak, tencere, tava, tabak ve yemek takımlarının da birer yapıcısı olması gerekir.
Bàn ghế, bàn giấy, giường, nồi chảo, đĩa, muỗng nĩa, v.v... đều phải có người làm ra, cũng như các tường, sàn và trần nhà.
Ondan önce de tava temizleyicisi olarak
Trước đó thì tôi chùi chảo...
Yanımızda içerisinde gaz ocağı, tava, tabak, leğen, çarşaf, cibinlik, kıyafet, eski gazete ve başka şeyler olan tahta bir kutu götürürdük.
Chúng tôi mang theo cái thùng gỗ, trong đó có bếp dầu, chảo, dĩa, thau giặt đồ, ra trải giường, mùng, áo quần, báo cũ và những thứ khác.
Bu adamları tavlarsın.
Anh sẽ thuyết phục được họ mà.
Ve tava bir gürültüyle bir çığlık vardı.
Có một tiếng thét và kêu vang của chảo.
Belki bazıları akrabalarla ya da yakın arkadaşlarla, sıkı bir rekabetin olmadığı iskambil oyunlarını veya tavla gibi oyunları küçük bir miktar parayla oynamanın zararsız bir eğlence olduğunu öne sürebilir.
Một số người có thể viện lẽ rằng đánh cuộc một số tiền nhỏ khi chơi bài giao hữu hay đánh cờ với bà con hay bạn thân chẳng qua chỉ là trò giải trí vô hại.
Fırında et, pirinç tava ve pirzola.
Một bữa tiệc Hawaii... heo quay, cơm chiên, sườn nướng.
Neden tava için çok büyük olduğundan dolayı butu suçluyorsunuz?
Tại sao bạn lại đổ lỗi cho thịt hun khói chỉ vì nó không vừa cái chảo?
Kötü robot görmeye tav olacağımı biliyordu.
Đã biết tôi sẽ khoái ý nghĩ người máy có thể làm việc xấu.
Sanki biri sirtima kizgin tava yapistiriyordu, asiri yanmisti.
Ở sau lưng, cứ như có ai đó cầm cái chảo nóng dí anh vậy.
Bu üçünün üniformalı kızlara tav olacağını biliyorlardı.
Họ biết ba gã này mê mệt ba cô gái mặc đồng phục trung học.
O bir oran ́bir tava ́ tencere ́uçları, ama annenin herhangi bir şey satın almak için hiç para vardı'.
Ông đã bình một " chảo một " tỷ lệ cược một " kết thúc, nhưng mẹ đã không có tiền để mua anythin.
Eğlenmek üzere tavla gibi, bir zemin üzerinde oynanan oyunlardan veya iskambil oyunlarından hoşlanan İsa’nın takipçilerinin bu oyunları sadece puanları bir kağıda yazarak ya da hiç puan yazmadan zevk için oynamaları hikmetlice olacaktır.
Những tín đồ Đấng Christ giải trí bằng cách chơi cờ hay bài, nên ghi điểm ra giấy hoặc chỉ chơi cho vui mà không tính điểm.
Tava geldiler ya Jake.
Họ cắn câu, Jake.
Din yaşamımda hiçbir rol oynamıyordu; fakat, dama, satranç, tavla gibi çoğu oyunu usta bir şekilde oynamayı öğrenmiştim!
Tôn giáo không hề có ảnh hưởng gì trong đời sống tôi, nhưng tôi có tập chơi nhiều loại cờ!
Gördün mü, ben bir tavayım.
Anh là chảo rán, được chưa.
Şu anki tavla oyununu kaybettinizName
Bạn thua trong trò chơi backgammon này Name
Normal bir kızdı ama bu sabah annesini tava ile öldürmeye kalkmış.
Đã từng là đứa trẻ bình thường, cho đến sáng nay... con bé đã cố giết mẹ mình bằng một cái chảo rán.
Tava filmi üç kere yandı.
Chiếc chảo bán nguyệt bắt lửa 3 lần.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tava trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.