tät trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tät trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tät trong Tiếng Thụy Điển.
Từ tät trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là đặc, dày, dày đặc, rậm, chặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tät
đặc(thick) |
dày(thick) |
dày đặc(thick) |
rậm(thick) |
chặt(compact) |
Xem thêm ví dụ
En tät dimma hjälpte till att skymma St. Hilaires avdelnings framryck, men när de gick uppför sluttningen av den legendariska ”Austerlitzsolen" gick dimman isär och uppmuntrade dem att fortsätta framåt. Sương mù dày giúp che chở bước tiến của sư đoàn của St. Hilaire, nhưng khi họ đi ngược lên dốc, "Mặt trời Austerlitz" huyền thoại đã làm tan sương và cổ vũ họ tiến lên. |
Beroende på pälsens längd finns det två typer: den långhåriga gamprn med lång päls, och den korthåriga med tät och relativt kort päls. Tùy thuộc vào độ dài của lông, có hai loại: lông dài, và lông ngắn và dày. |
När aposteln Paulus föreslog ett botemedel mot Timoteus’ täta sjukdomsfall, rekommenderade han medicinskt bruk av vin, inte mirakulös helbrägdagörelse. Vì Ti-mô-thê hay bị bệnh, Phao-lô dặn dò ông phương pháp trị liệu bằng rượu chát chứ không phải dùng phương pháp chữa bệnh bằng đức tin. |
Gilbert och några andra bröder hade hjälpts åt att för hand gräva en liten dopbassäng och täta den med den presenning som tidigare hade täckt hans egen bostad i lägret. Chính Gilbert và một số các anh em đã tự tay đào một cái hồ nhỏ và đệm bằng tấm vải dầu từng che túp lều của Gilbert ở trong trại. |
Påminn eleverna om att jarediterna gjorde sina båtar ”tät[a] som en skål” (Ether 2:17) så att de skulle motstå vågorna och vinden, med tillslutbara öppningar högst upp och i skrovet så att de hade luft. Nhắc học sinh nhớ rằng để chịu đựng sóng gió, dân Gia Rết đóng các chiếc thuyền “kín như một cái dĩa” (Ê The 2:17), có lỗ ở trên mui và ở dưới đáy để họ có thể tháo ra cái lỗ đó cho không khí lọt vào. |
Karmel är vanligen täckt av tät vegetation till följd av fuktiga havsvindar som stiger längs sluttningarna och ger regn och rikligt med dagg. Núi Cạt-mên thường có cây cối sum suê, do có những luồng gió mang đầy hơi ẩm từ biển thổi dọc theo sườn núi, thường tạo thành mưa và rất nhiều sương. |
Den är gjord av lera, och har blivit formad till en cylinder, täckt med tät skrift och sedan bränd torr i solen. Nó được làm từ đất sét, và đã được tạo thành hình trụ, được khắc lên những dòng chữ và được nung khô dưới mặt trời. |
Men enligt Social Progress Index är vi absolut i täten när det gäller att omvandla BNP till social utveckling. Nhưng theo chỉ số tăng trưởng xã hội, Chúng tôi tuyệt đối đứng bên ngoài khi nói đến chuyển chỉ số GPD thành tăng trưởng xã hội. |
Över en flod och genom 300 mil tät skog och ett bergspass. – Thẳng ra sông... 900 dặm đường rừng và một ngọn núi. |
Denna dvärgrododendron växer ofta som täta, låga snår som trycker sig mot marken för att få skydd mot den hårda vinden här uppe. Loại đỗ quyên này thường mọc thành từng khóm rậm rạp sát đất để tránh những cơn gió dữ dội miền núi cao. |
Jag har sagt det förut och jag säger det igen: Det finns ingen dimma så tät, ingen natt så mörk, ingen storm så hård, ingen sjöman så vilsekommen att inte skenet från Herrens fyr kan rädda oss. Tôi đã nói điều đó trước đây; tôi sẽ nói lại điều đó: không có sương mù nào quá dày đặc, không có đêm nào quá tối, không có cơn gió nào quá mạnh, không có người thủy thủ nào bị thất lạc đến nỗi ngọn hải đăng của Chúa không thể giải cứu được. |
Jag hoppas att jag inte är tätare än mina grannar, men jag var alltid förtryckta med en känsla av min egen dumhet i mina kontakter med Sherlock Holmes. Tôi tin tưởng rằng tôi không phải dày đặc hơn so với các nước láng giềng của tôi, nhưng tôi đã luôn luôn bị áp bức một cảm giác của sự ngu dốt của riêng tôi trong các giao dịch của tôi với Sherlock Holmes. |
(Judas, vers 6) Bibeln säger: ”Gud skonade inte de änglar som syndade utan kastade dem i Tartaros och överlämnade dem därigenom åt det täta mörkrets hålor för att de skulle hållas i förvar till domen.” (2 Petrus 2:4) Kinh Thánh cho biết: “Đức Chúa Trời chẳng tiếc các thiên-sứ đã phạm tội, nhưng quăng vào trong vực sâu, tại đó họ bị trói-buộc bằng xiềng nơi tối-tăm để chờ sự phán-xét”.—2 Phi-e-rơ 2:4. |
Plast har överlappande tätheter i ett mycket snävt intervall. Trong khi đó nhựa lại có mật độ dày đặc hỗn độn trong một khoảng không nhỏ. |
En liten församling i norra Uganda brukade hålla sina möten under de täta kronorna på några mangoträd. Một hội thánh nhỏ ở miền bắc Uganda từng tổ chức các buổi họp dưới những cây xoài rậm lá. |
Tät undervegetation täckte marken i skogen – inte alls den bild av förbrända träd och torra buskage som jag hade föreställt mig. Khu rừng được phủ kín bằng những bụi cây rậm rạp, chứ không phải hình ảnh những thân cây cháy đen và những lùm cây tàn rụi như tôi từng tưởng tượng. |
När södra tvillingtornet kollapsade omgavs deras hyreshus av det täta dammolnet som täckte nedre Manhattan. Khi Tòa Nhà phía Nam sụp đổ, thì tòa nhà nơi có căn hộ của chúng đang đắm chìm trong đám mây bụi trút xuống một phần phía nam của Manhattan. |
Om vi så måste gå genom tät djungel eller trotsa dåligt väder är vi regelbundet med vid våra möten. Cho dù phải băng qua rừng rậm hay lặn lội dưới thời tiết khắc nghiệt, chúng tôi cũng đều đặn tham dự các buổi họp của đạo Đấng Ki-tô. |
Eddie tar täten medan jag kollar upp ett tips. Eddie đang điều tra, còn chú đang theo một manh mối. |
Pingviner har en tjock fjäderdräkt som består av dun och tättslutande fjädrar och som är tre till fyra gånger tätare än på fåglar med flygförmåga. Chim cánh cụt có một lớp lông tơ dày và lông vũ đan chéo vào nhau, dày đặc gấp ba đến bốn lần chim biết bay. |
Landet ligger bland de tio främsta länderna i världen när det gäller arters täthet (artrikedom per område). Đất nước này nằm trong số mười quốc gia hàng đầu thế giới về mật độ loài (độ phong phú loài trên một đơn vị diện tích). |
Väven är så tät att det kan finnas hundratals kilometer av mycel under ett enda fotavtryck. Mạng lưới đó dày đặc đến nỗi mà có thể có hàng trăm ki-lô-mét khuẩn ty thể chỉ bên dưới một bước chân. |
Och om man är flitig med gräsklippningen gynnas gräset mer än andra växter, vilket kan ge en tät och vacker gräsmatta. Đó là lý do tại sao việc thường xuyên xén cỏ giúp cỏ mọc nhanh hơn, choán chỗ những cây khác và điều này làm cho sân cỏ dày đặc và đẹp mắt. |
Gång efter gång kom de fram från skydd i de täta skogarna och störde de tyska linjerna". Một lần nữa và một lần nữa họ bất chợt xuất hiện từ lùm cây trong rừng dày, làm rối loạn hàng ngũ quân Đức". |
4 Artikeln visade att en vis kapten ser till att det finns livräddningsutrustning ombord och att besättningen är redo att täta luckorna när ett oväder närmar sig. 4 Bài nói rằng thuyền trưởng tài ba thì phải đảm bảo là có phao cứu hộ trên tàu và thủy thủ luôn sẵn sàng ứng phó khi bão ập đến. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tät trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.