taskig trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ taskig trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ taskig trong Tiếng Thụy Điển.
Từ taskig trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là xấu, tồi, hư, tồi tệ, dữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ taskig
xấu(rotten) |
tồi(rotten) |
hư(rotten) |
tồi tệ(rotten) |
dữ
|
Xem thêm ví dụ
Säg sanningen, hur du levde trots taskiga odds. Hãy cho cô bé biết sự thật, cách bạn sống bất chấp những luồn lách. |
Nu är du taskig, Mack. Anh đang giết tôi đấy Mack. |
Nu kan du använda Google Kalender, Keep, Tasks och tillägg utan att lämna Gmail. Bây giờ, bạn có thể sử dụng Lịch Google, Keep, Tasks và Tiện ích bổ sung trong Gmail. |
Det finns bara en lösning på era bekymmer, mrs Tasker. Chỉ có 1 cách giải quyết duy nhất, bà Tasker. |
Inga småtjejer som sprang runt här med en taskig attityd. Chứ không phải mấy con nhóc nổi loạn. |
Var inte taskig! Đừng có giả vờ. |
Det var riktigt taskigt gjort av dig, Sara. Cậu chẳng thành thật gì cả, Sara ạ. |
Task Unit Bruiser. Đây là đơn vị Bruiser. |
Jag kan ju inte klippa tasken av nån med en trimmer... Tôi không thể cắt... Tôi không thiến được ai bằng cái bấm móng tay đâu. |
I vissa delar av Afrika lider fler barn av fetma än av undernäring, enligt organisationen International Obesity Task Force. Một tổ chức chống béo phì (International Obesity Task Force) cho biết tại một vài vùng ở châu Phi, số trẻ bị béo phì nhiều hơn trẻ bị suy dinh dưỡng. |
Han hade tillgång till viceamiral William Halseys hangarstyrka - Task Force 16 - bestående av två hangarfartyg, som för tillfället stod under befäl av konteramiral Raymond A. Spruance då Halsey var drabbad av en hudsjukdom. Ông có trong tay hai tàu sân bay thuộc lực lượng tấn công của Phó đô đốc William Halsey—nhưng chính Halsey lúc ấy đang bị bệnh vảy nến, và đã được thay thế bằng Đô đốc Raymond A. Spruance (chỉ huy lực lượng hộ tống Halsey) từ tuyến sau. |
Taskigt läge. Tệ quá nhóc. |
Vilken taskig sak att säga! Deakins) Thật khủng khiếp! |
Det var udda, och väldigt taskigt. Anh ấy rất kỳ quặc và kinh khủng. |
Subban var så taskig mot henne. Con khốn đó đã nói với anh ta |
Varför är du så taskig? Sao anh ác mồm thế. |
Filmklipp från det riktiga anfallet användes i filmen Task Force (1949) med Gary Cooper i huvudrollen. Các đoạn phim thực về các cuộc tấn công lên con tàu đã xuất hiện trong bộ phim Task Force năm 1949 cùng với diễn viên Gary Cooper thủ vai chính. |
Är du inte klar i soluppgången skär jag tasken av dig! Nếu tới sáng mà chưa xong, tôi sẽ thẻo bi anh ra. |
Vilka taskiga kommentarer. Những lời nhận xét độc địa. |
Läs mer om hur du använder Kalender, Keep, Tasks och tillägg i Gmail. Tìm hiểu cách Lịch Google, Keep, Tasks và Tiện ích bổ sung với Gmail. |
Taskigt knä. Đầu gối vô dụng. |
Den 3 mars 1993 skickade FN:s generalsekreterare sina rekommendationer till FN:s säkerhetsråd angående genomförandet av övergången från Unified Task Force (UNITAF) till United Nations Operation in Somalia II (UNOSOM II). Tháng 5 năm 1993, hầu hết quân dội Hoa Kỳ đã rút đi và UNITAF được thay thế bởi Chiến dịch Liên hiệp quốc ở Somalia II (UNOSOM II). |
Han är en god man i en taskig sits. Ông ta là người tốt dính vào tình thế xấu. |
Klockan 10.00 samma dag, skickade Task Force 58 i flera anfallsvågor ut nära 400 flygplan, som befann sig på 11 hangarfartyg (Hornet, Bennington, Belleau Wood, San Jacinto, Essex, Bunker Hill, Hancock, Bataan, Intrepid, Yorktown, och Langley) strax öster om Okinawa. Khoảng 10 giờ sáng ngày 7 tháng 4, hải quân Mỹ cho xuất kích gần 400 máy bay xuất phát từ 11 hàng không mẫu hạm thuộc Lực lượng đặc nhiệm 58 (11 hàng không mẫu hạm lần lượt là Hornet, Bennington, Belleau Wood, San Jacinto, Essex, Bunker Hill, Hancock, Bataan, Intrepid, Yorktown và Langley) đang ở ngoài khơi phía đông Okinawa. |
Hon är ju taskig. Còn cô ta thì sao? |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ taskig trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.