tarif trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tarif trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tarif trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ tarif trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là định nghĩa, 定義, công thức, mô tả, phương pháp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tarif
định nghĩa(definition) |
定義(definition) |
công thức(recipe) |
mô tả(depict) |
phương pháp(recipe) |
Xem thêm ví dụ
Nibiru'daki Kaptan'ın Seyir Defteri'nde bu şekilde tarif etmişsin. Cậu mô tả chuyến khảo sát hành tinh Nibiru như thế trong nhật ký cơ trưởng của mình. |
Bir düşünün: Hezekiel’in gördüğü mabedin tarif edildiği şekilde inşa edilmesi olanaksızdı. Hãy thử nghĩ xem: Đền thờ mà Ê-xê-chi-ên thấy không thể được xây cất như lời miêu tả. |
Kenardaki yemek tariflerini görüyor musunuz? Và bạn thấy những công thức nấu ăn bên cạnh không? |
Komikti, Twitter ya da Facebook'a bir şey koyuyordum, mesela, "Kırılganlığı nasıl tarif edersiniz? Điều đó thật buồn cười, tôi đã viết ra vài thứ tren Twitter và Facebook nói là, "Bạn định nghĩa sự tổn thương như thế nào? |
Metalden yapılmış olduğu, bazen aynı anda, iki yerde birden belirdiği, kelebeğe benzer hareketler yaptığı, açıklanıyordu ve bu tarifler, günümüz UFO gözlem raporlarıyla tamamen uyumluydu. Đôi khi nó xuất hiện ở hai nơi cùng một lúc, nó chuyển động tựa như một con bướm, và những mô tả này hoàn toàn phù hợp với các báo cáo của dân chúng bắt gặp UFO ngày nay. |
Tanrı’nın verdiği tarife göre dörtlü bir baharat karışımı gerekiyordu. Đức Chúa Trời dặn phải dùng bốn loại hương trong công thức hòa hương. |
Senin tarifinde kullanmak üzere kullandığım birçok kelime var. Có rất nhiều từ con có thể sử dụng để miêu tả về cha. |
O da endişeli olunca nasıl olduğunu tarif edici bir şeyler yazdı. Và cô ta liệt kê ra hàng loạt mô tả những cảm giác lo lắng. |
19. yüzyılda, Giovanni Vialardi, II. Vittorio Emanuele'nin baş aşçısı, mütevazı bir eve uygun tarifleri barındıran Modern Aşçılık ve Tatlıcılık Üzerine Bir Deneme'yi yazdı. Trong thế kỷ 19, Giovanni Vialardi, đầu bếp của vua Victor Emmanuel, viết A Treatise of Modern Cookery and Patisserie với các công thức "thích hợp cho những gia đình khiêm tốn". |
5 Bu noktada şöyle düşünebilirsiniz: ‘Tamam, ailemi seviyorum, fakat benim ailem az önce tarif edilene benzemiyor. 5 Có lẽ đến đây bạn suy nghĩ: ‘Tôi yêu gia đình, nhưng gia đình tôi không giống cảnh được miêu tả ở trên. |
Bu tarife uyan yüzlerce kişi olabilir. Ai cũng có thể như thế được. |
Üvey ağabeyim onları temiz giyimli ama maddi imkânları kısıtlı insanlar olarak tarif etmişti. Người anh cùng cha khác mẹ cho tôi biết là họ ăn mặc lịch sự nhưng không mấy khá giả. |
Mukaddes Kitapta tarif edilen “faziletli kadın” gibi, vaktini boşa geçirmez. Giống như “người nữ tài-đức” mà Kinh-thánh miêu tả, nàng rất siêng năng chăm chỉ. |
Yaratıcımız da Kendi Sözü olan Kutsal Kitapta küresel çapta görülecek değişiklikleri tarif etmiştir. Tương tự, Đức Chúa Trời ban cho chúng ta Lời ngài, và trong đó có đề cập những biến cố chấn động toàn cầu. |
Fakat bu pek doğru bir tasvir değil, çünkü İncil kayıtları onu sıcak, şefkatli ve derin duyguları olan biri olarak tarif ediyor. Nhưng đó chắc chắn không phải là sự miêu tả trung thực về Chúa Giê-su, người mà các sách Phúc Âm tả là nhân từ, nồng hậu, có tình cảm sâu sắc. |
Yn=Xn olarak tarif edelim. Chúng được mô tả bởi XL. |
Bedenine sahip olabilirim ama seni sen yapan o elle tutulamaz, tarif edilemez ruhuna asla. Tôi có thể chiếm lấy em... nhưng thực sự em... là tia sáng mơ hồ mà tôi không định nghĩa được. |
Arkeolog Gabriel Barkai’ye göre bu mührün sahibi, “Mukaddes Kitapta [Yeremya 20:1] kahin ve mabet görevlisi olarak tarif edilen Paşhur Ben İmmer’in erkek kardeşlerinden biri olabilir.” Theo nhà khảo cổ Gabriel Barkai, chủ nhân của con dấu “có lẽ là người anh hoặc em của Pashur Ben Immer (Pha-su-rơ Y-mê), mà Kinh Thánh [Giê-rê-mi 20:1] gọi là thầy tế lễ và viên chức của đền thờ”. |
Mantığın bizim için yeterli bir tarifi şudur: Mantık, doğru düşünme veya sağlam muhakeme etme bilimidir. Trong mục đích của chúng ta thì chỉ cần nói rằng đó là khoa học dạy cách suy nghĩ đúng đắn hay lý luận phải lẽ. |
Bu kişiler, tarif edilemeyecek kötülükte suçlar işlemiş. Những tên thủ ác những tội lỗi không nói nên lời. |
Şüphelinin tarifi adamımıza uyuyor. Theo mô tả thì đúng là đối tượng của ta. |
Büyükannenin kurabiye tarifini istiyorum. Tớ muốn công thức món bánh quy của bà cậu. |
Neredeyse modern matematiğin her dalı kategoriler açısından tarif edilebilir , ve bunu yaparken matematik sık sık görünüşte farklı alanları arasında derin anlayış ve benzerlikleri ortaya koymaktadır . Hầu như mọi ngành của toán học hiện đại có thể được mô tả dưới dạng các phạm trù, và làm như vậy thường cho thấy những hiểu biết sâu sắc và sự tương đồng giữa các lĩnh vực dường như khác nhau của toán học. |
Hangi tecrübe İsa’nın takipçilerine özgü uygulanabilir sevgiyi tarif eder? Kinh nghiệm nào là điển hình cho tình yêu thương cụ thể của tín đồ đấng Christ? |
İsa’nın onlarla ilgili duyguları Efesoslular 5:25’te şöyle tarif ediliyor: “Mesih de cemaati böyle sevdi ve kendisini onun uğruna teslim etti.” Tình cảm của ngài đối với họ được nói đến nơi Ê-phê-sô 5:25: “Đấng Christ đã yêu Hội-thánh, phó chính mình vì Hội-thánh”. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tarif trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.