tapu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tapu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tapu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ tapu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là chứng thư, tước hiệu, tựa, khế, nhan đề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tapu
chứng thư(deed) |
tước hiệu(title) |
tựa(title) |
khế(deed) |
nhan đề(title) |
Xem thêm ví dụ
Buraya tapuyu aramaya geldin sanıyordum. Tôi tưởng ông lên đây để tìm cái văn tự. |
Uzak bir ülkede bir mülk satın alan ve tapu senedini elinde bulunduran bir adam, her ne kadar o mülkü hiç görmemiş olsa bile, mülkün varlığına ve gerçekten kendisine ait olduğuna dair bir delile sahiptir. Nếu một người đã mua một tài sản ở xa và có chứng khoán trong tay, thì người đó có được bằng chứng vững chắc rằng tài sản đó hiện hữu và thực sự thuộc về mình, mặc dù có lẽ người chưa trông thấy bao giờ. |
Tapuyu imzalamamıza hala üç saat var. Bọn mình còn ba tiếng nữa là phải đóng đặt cọc tiền nhà. |
Onlara tapuyu verdim, ama 10.000 dolar vermeyi reddettiler. Tôi đã đưa văn tự cho họ, nhưng họ không chịu đưa tôi 10.000 đô. |
O tapuyu geri istiyorum. Tôi muốn lấy văn tự lại. |
Bu nedenle bir başvuru kitabı İbraniler 11:1’in şöyle tercüme edilebileceğini söylüyor: “İman, ümit edilen şeylerin tapu senedidir.” Vì thế, một tài liệu tham khảo cho biết có thể dịch câu Kinh Thánh trên như sau: “Đức tin là chứng thư về những điều ta hy vọng”. |
Akrabaları soydan miras geçişini engelleme amacıyla, erkek kardeşlerin ölümünü beyan ederek babasına atalarından kalan payı üzerlerine almak için tapu memurlarına zamanında rüşvet ödemişlerdi. Gia đình đã hối lộ quan chức để can thiệp vào quyền thừa kế đất đai bằng cách báo tử các anh em trong nhà. để họ được thừa kế phần chia đất trồng của tổ tiên từ cha mình. |
Tapu hazır ve nazır olacak, bu da ne demekse. Tôi sẽ có nó kịp thời, cho dù nó có nghĩa là gì. |
Grayson malikânesi mülkünün tapu kayıtları. bản sao giấy chủ quyền nhà của Trang Viên Grayson. |
Tek sorun... dedenizin tapusunun Red Baxter'ın kasasında olması. Chỉ có một cái sai là văn tự của ông nội cô đang nằm trong két sắt của Red Baxter. |
Eğer tapuyu görevlilere verirlerse şapa otururuz. Nếu họ giao cái văn tự đó tới văn phòng, chúng ta tiêu. |
Neden ona tapunun yerini söylüyorsun? Sao em nói cho ổng biết chỗ để bằng khoán? |
Tapuyu ver. Giao đất lại cho tôi! |
İşte tapu. Văn tự nè. |
Ve Tapu'yu esas varis Balem Abrasax'a iade ediyorum. Và trả ngai vị này lại cho người thừa kế chính thức của nó, |
Wilson arazisinin tapusunu bize satan bey bu. Quý ông đây muốn bán cho chúng ta văn tự điền sản của Wilson. |
Hisse senetleri bal kovanı ve tapu da kale oluyor. Cổ phiếu... là hũ mật ong, còn giấy tờ nhà là tòa lâu đài. |
Bunlar evlerinin tapuları. Đống này là sổ đỏ đây. |
Bugün nasıl tapu senetleri ve vasiyetnameler miras haklarını düzenliyorsa, uzun zaman önce de terafimler aynı işe yarıyordu. Giống như bằng khoán và chúc thư xác định quyền thừa kế ngày nay, tượng thê-ra-phim cũng có tác dụng tương tự trong thời xưa. |
Pekala Quale, tapu yanında mı? Vậy thì, Quale, anh có đem văn tự theo không? |
Tapu dedenizde değil. Ông nội cô không có văn tự. |
Tapu da yok o halde. Thì giờ không có chứng từ gì hết. |
Baxter, tapuyu geri istiyorum. Baxter, tôi muốn lấy văn tự lại. |
Red'e tapuyu satarım. Anh sẽ bán văn tự cho Red. |
İstersen suratın morarmadan önce sizin mekanın tapusunu ver. Thay vì để mất mặt thì hãy trao luôn cho tao nơi của mày ngay đi. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tapu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.