täppa trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ täppa trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ täppa trong Tiếng Thụy Điển.
Từ täppa trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là vá, miếng vá, mảnh vá, lấp, làm tắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ täppa
vá(patch) |
miếng vá(patch) |
mảnh vá(patch) |
lấp(obstruct) |
làm tắc(obstruct) |
Xem thêm ví dụ
Allt de skördade det året var en täppa med betor som på något sätt klarat vädret. Tất cả vụ mùa của họ vào năm đó chỉ còn lại một thửa củ cải mà bằng cách nào đó đã vượt qua được giông bão. |
Nu täpper vi till här. Gia cố chỗ này lại. |
3 Ska ditt tomma prat få täppa till munnen på andra? 3 Lời sáo rỗng của anh sẽ làm người ta im tiếng ư? |
Troligen förhindrar detta att mindre artärer till hjärtat och hjärnan täpps till och att dessa livsviktiga organ på så sätt skadas. Nếu đúng vậy thì điều này giúp ngăn ngừa sự tắc nghẽn những động mạch nhỏ dẫn về tim và óc, nhờ đó tránh làm các cơ quan trọng yếu bị tổn thương. |
En äldste vill säkert inte ”täppa till sitt öra”. Chắc chắn một trưởng lão sẽ không “bưng tai”. |
Blodplättar samlas vid såret och blodet koagulerar, vilket gör att skadade blodkärl täpps till. Tiểu cầu bám vào các mô xung quanh vết thương khiến máu đông lại và bịt kín những mạch máu bị tổn hại. |
Folket täpper till de vattenkällor som skulle kunna förse de invaderande assyrierna med vatten. Dân sự xây đập chặn nguồn cung cấp nước khiến quân xâm lược A-si-ri không có nước dùng. |
Han försöker täppa till. Anh ấy đang cố bịt lỗ hổng. |
Vi måste täppa till hans luftvägar. Chúng ta cần phải chặn đường thở của hắn ta. |
Fibrinlim kan täppa till sticksår eller täcka stora ytor av blödande vävnad. Chất keo bằng fibrin và xi có thể nút kín miệng vết thương hay lấp đi phần lớn mô đang chảy máu. |
”När profeten pekar på världens synder, vill de världsligt sinnade antingen täppa till munnen på profeten eller också leva som om han inte fanns, detta hellre än att omvända sig. “Khi vị tiên tri nêu ra những tội lỗi của thế gian, thì thế gian, thay vì hối cải tội lỗi của mình, lại muốn làm cho vị tiên tri ngậm miệng hoặc hành động như thể vị tiên tri không hiện hữu. |
Likt ”kobran, som täpper till sitt öra”, lyssnar de ondskefulla inte på anvisningar eller tillrättavisningar. “Tợ như rắn hổ-mang điếc lấp tai lại”, kẻ ác không nghe lời chỉ dẫn hoặc sửa trị. |
Vi håller på att täppa till oceanerna, förgifta planetens cirkulationssystem, och vi tar kål på hundratals miljoner ton djur, alla kolbaserade. Chúng ta đang "đeo còng" vào biển cả, làm tổn thương hệ tuần hoàn của Trái đất, và chúng ta đang xóa sổ hàng trăm triệu tấn động vật hoang dã, tất cả đều là đơn vị sống cấu thành bởi cacbon. |
13 Det Hiskia gjorde sedan var ännu viktigare än att täppa till vattenkällorna eller att förstärka stadsmuren. 13 Hành động tiếp theo của Ê-xê-chia còn quan trọng hơn việc ngăn nước hoặc gia cố tường thành. |
Han betonar att oljor och fetter långsamt täpper till ”ådrorna” i rörsystemet ungefär som de täpper till våra egna ådror och att blöjor, trasor och plastpåsar som spolas ner i toaletten inte försvinner. Ông nhấn mạnh rằng ‘dầu và mỡ từ từ làm nghẹt hệ thống ống nước giống như những chất đó làm nghẹt động mạch của chúng ta. Tã, vải và chất nhựa không biến mất khi vứt vào cầu tiêu. |
Täpp till hans näsa. Bịt mũi hắn lại. |
+ 19 Ni ska inta alla befästa+ och viktiga städer, och ni ska fälla alla värdefulla träd, täppa till alla vattenkällor och täcka alla bördiga åkrar med sten.” + 19 Các ông phải phá hủy mọi thành kiên cố+ và mọi thành chủ chốt. Các ông phải đốn mọi cây tốt, chặn mọi dòng suối và dùng đá hủy phá mọi mảnh đất màu mỡ”. |
(Matteus 12:34, 35) Eller enligt en annan lydelse: ”Men våld skall täcka [eller: täppa till] de ondskefullas mun.” (Ma-thi-ơ 12:34, 35) Một bản dịch khác nói: “Tai họa đầy ngập [hoặc lấp kín] miệng kẻ gian ác”. |
Och under tiden, Floki, täpp till truten. Và trong khi chờ đợi, Floki ạ dẹp cái mặt đó đi |
täpp till deras öron+ Làm chúng nặng tai,+ |
Täck väggar och tak med puts och täpp igen alla sprickor och hål. Tô tường và trần nhà, trét kín các kẽ hở và lỗ thủng. |
En läcka i cirkulationen kan täppa till sig själv. Một chỗ thủng trong khi máu lưu thông có thể tự hàn lại. |
Om du öppnar käften igen kommer jag att täppa igen den med en kula. Tao mà thấy mày mở miệng ra lần nữa, thì tao sẽ găm một viên vào miệng. |
Du måste täppa igen dem. Tôi cần anh để lắp chúng lại. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ täppa trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.