tapet trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tapet trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tapet trong Tiếng Thụy Điển.
Từ tapet trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là giấy dán tường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tapet
giấy dán tườngnoun Jag undrade varför det spelade någon roll om väggarna var skrovliga när de ändå skulle täckas av tapeter. Tôi tự nghĩ tại sao một chút đá dăm khó thấy lại quan trọng như vậy nếu đã có giấy dán tường phủ lên rồi? |
Xem thêm ví dụ
Jag undrade varför det spelade någon roll om väggarna var skrovliga när de ändå skulle täckas av tapeter. Tôi tự nghĩ tại sao một chút đá dăm khó thấy lại quan trọng như vậy nếu đã có giấy dán tường phủ lên rồi? |
Annars försvinner han in bakom tapeterna igen. Nếu không, hắn sẽ biến mất vào đống gỗ. |
De jagellonska vävda tapeterna är en samling vävda tapeter utförda i Nederländerna och Flandern, som ursprungligen bestod av 365 delar sammansatta av Jagellonska familjen för att inreda det kungliga slottet Wawel. Thảm tường Jagiellon là một tập hợp các tấm thảm được dệt ở Hà Lan và Flanders, ban đầu bao gồm 365 mảnh được người Jagiellon dệt để trang trí nội thất của lâu đài hoàng gia Wawel. |
I samtliga av dem fanns det gamla bilder eller gamla tapeter med märkliga scener arbetade på dem. Trong tất cả trong số họ có những hình ảnh cũ hoặc tấm thảm cũ với những cảnh lạ làm việc trên chúng. |
Och... tapeter med träd. Và, uh giấy dán tường hoạt tiết cây. |
Hon gick åt sidan, fick syn på den enorma bruna fläck på blommor tapeter, och innan hon blev riktigt medveten om att det hon tittade på var Cô bước sang một bên, bắt tầm nhìn của vết nâu to lớn về hoa hình nền, và, trước khi cô trở nên thực sự nhận thức được rằng những gì cô ấy đang tìm kiếm |
När jag gick fram till de skrovliga väggarna blev jag förvånad när jag såg att en vacker tapet nu klädde väggarna. Trong khi tiến đến gần các bức tường có đá dăm, tôi ngạc nhiên thấy giấy dán tường đẹp đẽ giờ đây được phủ lên tất cả các bức tường. |
Jag tänkte till exempel på den där gången när jag tog en smörkniv och skrapade bort bitar av min gula tapet. Chẳng hạn, tôi nghĩ về lúc tôi dùng dao cắt bơ để cạo cạo những mẩu vụn trên giấy dán tường vàng vọt. |
□ Invändigt: Är mattor, gardiner, stolar, belysningsarmaturer, sanitetsporslin, tapeter, litteraturskåp och kapprum presentabla? □ Bên trong: Thảm, màn, ghế, đèn, vòi nước, bồn cầu, bồn rửa tay, sơn và giấy dán tường, tủ sách và phòng máng áo khoác có sạch sẽ, lành lặn không? |
" Jag tror jag har tagit fel vänder igen ", sade hon, stå stilla på vad verkade i slutet av en kort passage med tapeten på väggen. " Tôi tin rằng tôi đã thực hiện một chuyển sai một lần nữa, " cô nói, đứng yên vào những gì dường như là kết thúc của một đoạn văn ngắn với tấm thảm trên tường. |
Som det sägs i boken Heaven—A History: ”Närhelst judarna i diasporan [förskingringen] konfronterades med grekiska intellektuella, kom föreställningen om en odödlig själ på tapeten.” Sách “Thiên đàng—Một lịch sử” (Heaven—A History) nói: “Bất cứ nơi nào những cộng đồng tản lạc của người Do-thái gặp gỡ giới trí thức Hy-lạp, thì quan niệm về linh hồn bất diệt lại xuất hiện”. |
Hon lade handen oavsiktligt på tapeten i hennes närhet, och sedan sprang tillbaka, känslan ganska överraskad. Cô đặt bàn tay vô tình khi các tấm thảm gần cô, và sau đó mọc trở lại, cảm thấy khá giật mình. |
Innan Noemí rev ner den gamla tapeten, skrev hon några namn på väggen, namn från Bibeln och namn på vänner och familjemedlemmar. Trước khi gỡ bỏ giấy dán tường cũ, Noemí viết một số tên trên tường—tên từ Kinh Thánh, tên của bạn bè và của người nhà. |
Eftersom nästan alla hus här i området är byggda av betong, kan man rengöra dem genom att skrapa bort tapeter och linoleummattor från rummen och sedan spola av husen med hjälp av högtryckstvätt. Vì hầu hết những ngôi nhà trong khu vực đó đều làm bằng xi-măng nên người ta có thể dọn dẹp sạch sẽ bằng cách lột những tấm giấy dán tường, simili lót sàn và rửa nhà bằng vòi phun cao áp. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tapet trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.