Tanzanya trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Tanzanya trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Tanzanya trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ Tanzanya trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là Tanzania, tanzania. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Tanzanya
Tanzaniaproper Ayrıca, Tanzanya hükûmetinin ve başkanının karşılaması için de teşekkürlerimi iletmek istiyorum. Và tôi cũng muốn cảm ơn chính phủ và tổng thống Tanzania về sự tiếp đón nồng nhiệt. |
tanzania
Ayrıca, Tanzanya hükûmetinin ve başkanının karşılaması için de teşekkürlerimi iletmek istiyorum. Và tôi cũng muốn cảm ơn chính phủ và tổng thống Tanzania về sự tiếp đón nồng nhiệt. |
Xem thêm ví dụ
Ana sorumluluğum Uganda'ydı, ama aynı zamanda Ruanda ve Burundi ve Zaire, şimdiki Kongo, Tanzanya, Malavi ve çeşitli ülkelerde çalıştım. Đất nước mà tôi chịu trách nhiệm chủ yếu là Uganda, nhưng tôi cũng làm việc ở Rwanda và Burundi Zaire, và bây giờ là Công Gô Tanzania, Malawi, và một vài nước khác nữa. |
1960 yılının Temmuz ayında Jane Goodall, Tanzanya'nın Gombe ormanlarında, şempanzelerle yaşamak üzere yerleşmesiyle, ilk belirgin veriler toplanmaya başladı. Vào tháng 7 năm đó, Jane Goodall đã tới các cánh rừng ở Gombe, Tanzania để sống giữa các bầy tinh tinh. |
Hizmet arkadaşım David Norman ve ben gemiyle Cape Town’dan yaklaşık 5.000 kilometre uzaklıktaki ilk görev yerimiz olan Tanzanya’ya gittik. Tôi và người bạn đồng hành là David Norman lên tàu rời Cape Town đến nhiệm sở đầu tiên của chúng tôi tại Tanzania, cách đó khoảng 5.000 cây số. |
Daha sonra doğuya döner ve Tanzanya-Uganda sınırını takip ederek ve Uganda'daki Victoria Gölü'ne akar. Sông sau đó đổi sang hướng đông, theo biên giới Tanzania-Uganda và đổ vào hồ Victoria tại Uganda. |
Tanzanya'daydım ve bir sınıftaydım. Tôi đang ở Tanzania, trong một lớp học. |
Tanzanya ve Uganda'da bunlar toplam kola satışlarının yüzde 90 ́ını oluşturuyorlar. Ở Tanzania và Uganda ( các nước ở Châu Phi ), họ là 90% sản lượng Coca- Cola bán được. |
Bu bir bağlantıydı, Tanzanya'da Afrika ́nın ilk teletıp merkezini geliştirmek isteyen biriyle bir toplantı. Đây là 1 sự kết nối 1 cuộc gặp với người muốn phát triển trung tâm y tế viễn thông đầu tiên của châu Phi, đặt tại Tazania |
Bu doğrulama listesini dünyada sekiz hastanede uyguladık, bilerek kırsal Tanzanya'dan Seattle'daki Washington Üniversitesi'ne kadar yerlerde. Chúng tôi thực hiện bản danh sách kiểm kê này với tám bệnh viện trên khắp thế giới, một cách có chủ ý, từ nông thôn Tanzania đến Đại học Washington ở Seattle. |
Birkaç yıl sonra, Uganda-Tanzanya'da insandaki ilk Zika ateşi vakası görüldü. Những ca sốt Zika đầu tiên ở con người nổi lên một vài năm sau ở Uganda-Tanzania. |
Ya da Tanzanya'da tanıştığım, Miriam isimli kızı ele alalım. Tôi đã gặp một cô bé tại Tanzania tên là Miriam. |
Arthuri Kenya ve Tanzanya'nın kuzeyinde bulunurken F. r. fieldi Etiyopya, Eritre, Somali'nin kuzeyi ve muhtemelen Kenya'nın güneyinde yaşar. Giống F. r. arthuri được tìm thấy ở Kenya và miền bắc Tanzania, trong khi F. r. fieldi hiện diện ở Ethiopia, Eritrea, miền bắc Somalia và có thể phía bắc Kenya. |
Tanzanya'da - rakamlar yanılmaz - T.B. hastalarının %45'ine ölmeden önce T.B. teşhisi konabiliyor. Ở Tanzania -- con số không nói dối -- 45% số người -- là bệnh nhân nhiễm lao -- được chẩn đoán mắc bệnh lao trước khi họ chết. |
Neden her birimizin kapısında bir Serengeti (Tanzanya'daki ulusal park) olmasın? Tại sao không phải là tất cả chúng ta đều có một Serengeti trên ngưỡng cửa của mình? |
Nisan 2002’de Tanzanya’nın batı kısmında 13 kamp kuruldu. Vào thời điểm viết bài này, đã có 13 trại tị nạn khác nhau được thiết lập ở miền tây nước Tanzania. |
Eğer bu miktarı Tanzanya'nın üretim kapasitesine ekleyebilseydiniz harika olurdu. Điều đó có thể rất vĩ đại, nếu bạn có thể bổ sung nó vào tổng năng lực sản xuất của Tanzania. |
Birleşmiş Milletler Mülteciler Yüksek Komiserliği (UNHCR) ile işbirliği yapan Tanzanya hükümeti, iç savaşlar yüzünden yerlerinden edilmiş ve başka Afrika ülkelerinden gelen yaklaşık 500.000 sığınmacıya yardım etmektedir. Chính phủ Tanzania hợp tác với Cao Ủy Tị Nạn Liên Hiệp Quốc (UNHCR) giúp đỡ khoảng 500.000 người chạy lánh nạn khỏi những cuộc nội chiến từ các xứ khác thuộc Phi Châu. |
Tanzanya, Darüsselam ve Kenya Nairobi'deki Amerikan elçiliklerinde patlatılan bombaların birilerinin Birleşik Devletlere karşı savaş açma girişiminin bir parçası olduğu çok açık. Các vụ nổ xảy ra tại sứ quán Mỹ... tại Dar Es Salaam, Tanzania, và Nairobi, Kenya, rõ ràng thuộc kế hoạch tấn công nhằm vào Nước Mỹ. |
Tanzanya'da bile başarılı örneklerimiz var: Julius Nyerere, Nkrumah, Kenyatta, tüm bu insanlar Afrika'nın değerleri. Chúng ta có những người -- ở Tanzania, từng có Julius Nyerere, chúng ta có Nkrumah, chúng ta có Kenyatta, chúng ta có những người làm nên lịch sử Châu Phi. |
* Kenya, Tanzanya ve Uganda gibi birkaç ülkenin ulusal ya da resmi dili. Tại một số nước như Kenya, Tanzania và Uganda thì tiếng Swahili là quốc ngữ. |
Biz Tanzanya’dayken ülke bağımsızlığını kazandı. Khi chúng tôi đang ở Tanzania thì nước này được độc lập. |
Geçtiğimiz yıl Kenya ve Tanzanya’daki Amerikan elçiliklerine düzenlenen terör eylemleri sonucu neredeyse 200 kişi öldü ve yüzlerce kişi yaralandı. Năm ngoái, hai cuộc khủng bố nhằm vào tòa đại sứ Hoa Kỳ ở Kenya và Tanzania đã giết chết gần 200 người và gây thương tích cho hàng trăm người khác. |
16 Afrika’da bir çevre nazırı şunları yazıyor: “Kardeşlerin bize gösterdikleri sevgi yüzünden Tanzanya sahasını çok sevdik! 16 Một anh giám thị tại Phi Châu viết: “Vì được các anh em bày tỏ lòng yêu thương nên chúng tôi thấy rất là quý mến vùng đất Tanzania! |
Gilbert oradan, bazen ormanlarda saklanarak Zaire’ye, sonra Tanzanya’ya, sonunda da Kenya’ya kaçmıştı. Gilbert lại đến Zaire, rồi Tanzania—có những lúc phải ẩn trốn trong rừng—và cuối cùng anh đến Kenya. |
Böylece Kenya, Uganda ve Tanzanya'da üç ay geçirdim. Và tôi bỏ ra 3 tháng ở Kenya, Uganda và Tanzania để phỏng vấn những người vừa được nhận 100usd để phát triển công việc làm ăn của họ. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Tanzanya trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.