tanto quanto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tanto quanto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tanto quanto trong Tiếng Ý.

Từ tanto quanto trong Tiếng Ý có các nghĩa là giống như, như là, như, giống, như nhau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tanto quanto

giống như

(like)

như là

(like)

như

(like)

giống

(like)

như nhau

(equally)

Xem thêm ví dụ

Tu ne sai ufficialmente tanto quanto ne sappia io.
Giờ cô cũng biết nhiều như tôi biết rồi đó.
Un uomo può essere intelligente tanto quanto una donna, o creativo, o innovativo.
Ai cũng có thể biết nhiều, có tính sáng tạo, và cầu tiến không phân biệt nam nữ.
E costringere le persone a scoprirsi il capo è tirannico tanto quanto costringerli a coprirlo.
Tôi nghĩ ép mọi người bỏ khăn che mặt thể hiện sự chuyên chế như việc bắt họ che mặt.
Voglio trovare quei ragazzi tanto quanto te..
Tôi cũng muốn tìm họ như anh thôi.
Vorrei dire loro che sono umana tanto quanto l'uomo, che anch'io merito riconoscimento.
Tôi thấy phẫn nộ chỉ muốn hét to, rằng tôi cũng là một con người, rằng đáng lẽ tôi cũng phải được nhìn nhận.
E le giovani donne vengono tanto quanto gli uomini.
Và cô gái trẻ đạt cực khoái cùng mức với nam giới.
Tanto quanto te e me, probabilmente. È per questo che dobbiamo tenerlo lontano da guai seri.
Có thể cũng như tôi và chị, đó là lý do ta phải giữ anh ấy tránh xa khỏi những rắc rối nghiêm trọng.
Volevi che mi disintossicassi tanto quanto...
Anh cũng muốn tôi bỏ thuốc như tôi muốn...
E questa e'casa tua, tanto quanto e'la nostra.
Và đây cũng là nhà của con.
" Maledizione, posso essere ostinato tanto quanto questa cosa. "
" Chết tiệt, cái máy này cứng đầu y như mình vậy. "
Voglio trovare questo Sintetico tanto quanto lei.
Tôi cũng muốn tìm thiết bị đó như cậu.
Siete intelligente tanto quanto bella.
Bà thật thông minh và xinh đẹp.
Ma sono del Nord tanto quanto voi.
Dĩ nhiên rồi.
Tanto quanto lo ero le ultime 5 volte che l'hai chiesto.
Chắc chắn như 5 lần trước em hỏi anh.
In realtà, ha percepito la sporcizia tanto quanto ha fatto, ma lei aveva deciso di lasciarlo solo soggiorno.
Trong thực tế, cô đã nhận thấy tính chất bẩn càng nhiều như ông đã làm, nhưng cô đã quyết định chỉ để cho nó ở lại.
Non tanto quanto vorrei.
Không được nhiều như tôi muốn.
Egli ha a cuore loro tanto quanto ha a cuore voi.
Ngài quan tâm đến họ như Ngài quan tâm đến các chị em.
Devi essere saggio tanto quanto sei sgradevole e bizzarro.
Ngươi hẳn là phải thông thái bù lại cho vẻ ngoài của ngươi.
Invece vuoi essere rispettato all'estero tanto quanto sei rispettato qui.
Nhưng ngài cũng muốn được tôn trọng trên trường quốc tế như ở trong nước.
lo so che sotto quelle belle sembianze sei un mostro tanto quanto mio figlio, Grendel.
Ta biết rằng dưới vẻ quyến rũ của ngươi ngươi cũng chỉ là một con quỷ như con trai ta, Grendel.
Se per fare una semplice ruota bisognava pensare tanto, quanto più per fare le zampe di quell‘animaletto!
Nếu chỉ việc làm mấy cái bánh xe đã mà lại suy nghĩ nhiều dường ấy, huống gì mấy cái chân của con thằn lằn!
Google è un successo psicologico tanto quanto un successo tecnologico.
Thành công của Google về mặt tâm lý cũng to lớn như thành công của nó về mặt công nghệ.
Non possiamo anticiparlo, tanto quanto non possiamo evitarlo.
Chúng ta không thể lường trước cũng như thoát khỏi được nó.
Sì... e questo affligge me, tanto quanto voi.
và nó khiến tôi đau đầu giống như ông.
Ecbert è colpevole tanto quanto Aelle, quindi dobbiamo trattarlo allo stesso modo.
Ecbert cũng tội lỗi như Aelle vì thế bọn mình nên làm thế với hắn

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tanto quanto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.