tanış trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tanış trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tanış trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ tanış trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là người quen, người bạn, bạn, người yêu, bạn quen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tanış

người quen

(acquaintance)

người bạn

(friend)

bạn

(friend)

người yêu

bạn quen

(friend)

Xem thêm ví dụ

Mukaddes Kitap Tetkikçilerinin çoğu tarla hizmetiyle ilk kez, gezici gözetmenin konuşması için davetiye dağıttıklarında tanıştılar.
Nhiều Học viên Kinh Thánh đã khởi đầu sự nghiệp rao giảng bằng việc phân phát giấy mời nghe bài diễn văn công cộng của người du hành.
Hindistanlılık ve Hint kültürünü dünyaya taşıma duruşunun gerçeği, Amerikada ki veya İngilterede ki Hind diyasporası için değil fakat Arap ve Afrika'nın, Senegallilerin ve Suriyelerin ekranlarında da. New York'ta annesinin okuma ve yazması olmayan bir gençle tanıştım.
Tôi thường nghĩ rằng quyển sách thì lúc nào cũng hay hơn, nhưng, mặc dù nói vậy, sự thật là hiện nay Bollywood đang mang diện mạo Ấn Độ và văn hóa Ấn đến khắp nơi trên thế giới, không chỉ trong cộng đồng người Ấn tại Mỹ và Anh, mà còn trên màn ảnh ở Ả Rập, châu Phi, ở Senegal và Syria.
Ve Julius’la geçen hafta Kibera’da yaşarken tanıştım.
Tôi gặp Julius tuần trước khi đang sống ở Kibera.
Şimdi senin suyuna gitmişim gibi göstermek için git ve tanışman gereken kişiyle tanış.
Giờ hãy ra ngoài và tóm bất kì ai để làm tôi giống như tôi đã sờ đúng con cu cần sờ vậy.
Eddie'nin mezuniyetinde tanıştık.
Chúng ta đã gặp nhau ở lễ tốt nghiệp của Eddie.
Nasıl tanıştınız peki?
Vậy, sao em và anh ấy biết nhau?
Koruyucumla tanışmışsındır.
Anh quen với vệ sĩ của tôi?
Hiç tanımadığımız insanlarla tanıştık.
Chúng tôi đã gặp gỡ những người hoàn toàn mới.
Stadyumdaki yeşil odada, diğer bayrak taşıyıcılarıyla tanıştım: üç sporcuyla iki aktrist, Susan Sarandon ve Sophia Loren.
Trong căn phòng màu xanh ở sân vận động, tôi gặp những người giương cờ khác: ba vận động viên, và các diễn viên Susan Sarandon và Sophia Loren.
Ve ayrıca da-- Yani sen çok erken yaşlarda hacker olmuşsun yetkili kişilerle de erken tanışmışsın.
Và anh cũng là -- anh cũng là một hacker ngay từ khi còn rất trẻ và rồi thành chuyên gia máy tính từ rất sớm.
Lütfen " Yarının Çocuğu " ile tanışın.
Xin hãy nghe " Tomorrow's Child " ( Đứa con của tương lai )
Ama temizliğe yardım etmeye başladığımda birçok birader ve hemşireyle tanıştım.
Nhưng khi giúp làm sạch sẽ, tôi đã làm quen với nhiều anh chị.
Başkanla tanıştın mı?
Ông đã gặp tổng thống?
Onları Japon Denizi'ne götürdüm, orada dev deniz anası ile tanıştılar.
Tôi có thể đưa chúng qua vùng biển Nhật Bản, nơi chúng có thể gặp những con sứa biển khổng lồ.
İşte Sheile ile o zaman tanıştım.
Đó là nơi tôi gặp Sheila.
Elçi Pavlus Anadolu’da ve Yunanistan’da Yahudilerle görüşen ve Tanrı’dan korkan birçok insanla tanıştı.
Sứ đồ Phao-lô từng gặp nhiều người kính sợ Đức Chúa Trời đã kết hợp với những người Do Thái sống khắp vùng Tiểu Á và Hy Lạp.
Tom'la nerede tanıştın?
Mày đã gặp Tom ở đâu?
Dumbledore'la ilk orada tanıştı zaten.
Đó là nơi bà ấy đã gặp Dumbledore lần đầu.
Ve eve geldim ve annemle babama dedim ki, "Yapacak işi olmayan bir adamla tanıştım, epeyce çirkin, komik sesli, ve bir okulda öğretmen.
Và tôi về nhà nói với bố mẹ, " Con vừa gặp người đàn ông này: không có nhiều việc, và ông ấy khá là xấu xí với giọng nói hài hước, và ông ấy là một giáo viên ở trường.
• İnsanlar acıyla nasıl tanıştı?
• Sự đau khổ của loài người đã bắt đầu như thế nào?
Paris geldi, ben Moskova'ya gelen ve biz tanıştık ve çok serin.
Bạn đến từ Paris, tôi đến từ Moscow chúng tôi gặp nhau và nó là rất mát mẻ.
Sonunda tüm aptal arkadaşlarımla tanışmış olacaksın.
Em sẽ được gặp lũ bạn ngớ ngẩn của anh
ISAF, uluslararası birliklerin komutanı ile tanıştım.
Và ông nói với tôi rằng:
Zırhlı araç şirketinde çalışan bir kızla tanışmış.
Nó gặp vài cô gái đã làm việc cho công ty xe hơi.
Bakıyorum da Declan ile tanışmışsın.
Con thấy là bố gặp Declan rồi.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tanış trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.