tandläkare trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tandläkare trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tandläkare trong Tiếng Thụy Điển.
Từ tandläkare trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là thầy thuốc chữa răng, nha sĩ, Nha sĩ, thầy thuốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tandläkare
thầy thuốc chữa răngnoun |
nha sĩnoun Att jag måste byta tandläkare eftersom den här kvinnan är otroligt snygg. Tớ nghĩ mình phải làm nha sĩ vì cô ta hấp dẫn không tin nổi. |
Nha sĩnoun Vår tandläkare här är slaktare. Nha sĩ của chúng tôi là một tên đồ tể. |
thầy thuốcnoun |
Xem thêm ví dụ
Pappa kör Emily till tandläkaren. Con yêu, bố sẽ đưa Emily đến chỗ nha sĩ. |
Stackars din tandläkare. Tôi thương nha sĩ của cậu quá. |
Vad är en tandläkare? Nha sĩ là gì? |
Samtidigt minskade den västerländska påverkan på landet och i juli 1964 var den enda kvarvarande britten i landet en tandläkare som var anställd av Zanzibars regering. Trong khi đó, ảnh hưởng của phương Tây giảm bớt và đến tháng 7 năm 1964 chỉ còn một người Anh là một nha sĩ còn làm việc cho chính phủ Zanzibar. |
Sitt ner tandläkaren Nha sĩ, ngồi xuống. |
det är en konstig sak för en tandläkare att utbrista över maten, men, du vet, det måste... Là 1 nha sĩ thì việc đó rất là lạ lùng khi ăn cơm chiên... nhưng thực sự nó cần... |
Se dig omkring, tandläkare Gặp lại sau nhé nha sĩ |
Det är det som tandläkaren skrapar av dina tänder varje gång du går dit. Đó là thứ mà nha sĩ thường tẩy khỏi răng của các bạn mỗi lần bạn đi khám răng. |
När jag återvände, blev jag erbjuden mitt gamla arbete igen, eftersom det inte fanns någon tandläkare på ön. Vì bấy giờ trên đảo không có nha sĩ, nên khi trở về tôi được mời trở lại làm nghề cũ. |
Synd, du var en bra tandläkare. Thật đáng tiếc, anh là một nha sĩ giỏi. |
De träffade sin första tandläkare, de åt sin första hamburgare, de fick sina första barn. Họ đi gặp nha sĩ đầu tiền, họ ăn cái hamburger đầu tiên, và họ có đứa trẻ đầu tiên. |
Bli vän med tandläkaren. Thế thì kết bạn với anh nha sĩ này. |
Och han är en bättre tandläkare än jag, men säg inte att jag sa det. Và giỏi hơn anh nhiều, nhưng đừng nói là anh đã nói vậy |
Richard, detta är Dr Pincus, tandläkaren som jag har berättat om. Richard, đây là tiến sĩ Pincus... bác sĩ nha khoa mà em đã kể với anh ấy. |
Du sa att en är tandläkare? Anh nói một người là nha sĩ? |
De pratar om mammas förra besök hos tandläkaren. Họ đang nói chuyện về lần cuối đi nha khoa của bà mẹ. |
Jag önskar att du var tandläkare Thực tình, tôi ước có một người nha sĩ |
Catadorerna hjälps av hälsoexperter och vårdgivare, som läkare, tandläkare, fotvårdsspecialister, frisörer, massöser och många fler. Các catadore giờ được hỗ trợ bởi các chuyên gia chăm sóc sức khỏe như bác sĩ, nha sĩ, bác sĩ nhi khoa, nhà tạo mẫu tóc, mát-xa trị liệu vv..vv.. |
Varför gick drottningen till tandläkaren? Tại sao Nữ hoàng lại đến nha sĩ? |
Annars blir man inte en av Orlandos 100 bästa tandläkare. Không cần cứ phải trong top 100 của Orlando thì mới thông minh. |
Du vet att tandläkare har akutfall. Em biết đó, nha sĩ là luôn có chuyện khẩn cấp mà Oh. |
Som en tandläkare, skulle du göra en massa bra i U- länderna Như là # nha sĩ... ông có thể làm rất nhiều việc để phát triển thế giới |
Han är tandläkare. Ổng là một nha sĩ. |
Vi säljer det till tandläkare och sjukhus. Chủ yếu bán cho các nha sĩ và bệnh viện, dùng cho các ca phẫu thuật nhỏ. |
(Apostlagärningarna 28:16, 30, 31) På liknande sätt passar Elin alltid på att tala med lokalvårdare, tandläkare, läkare, hårfrisörer, sjuksköterskor och andra om de goda nyheter som finns i Bibeln. (Công-vụ 28:16, 30, 31) Cũng vậy, cụ Elin tận dụng mọi cơ hội để chia sẻ tin mừng trong Kinh Thánh cho bác sĩ, nha sĩ, nhân viên quét dọn, thợ cắt tóc, y tá và những người khác ở viện dưỡng lão. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tandläkare trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.