talimat trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ talimat trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ talimat trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ talimat trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là mệnh lệnh, lệnh, chỉ lệnh, chỉ dẫn, chỉ thị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ talimat

mệnh lệnh

(precept)

lệnh

(precept)

chỉ lệnh

(command)

chỉ dẫn

(rule)

chỉ thị

(order)

Xem thêm ví dụ

Bu durumda hücreler oksijen ve besin tüketme talimatıyla aşırı yüklenirler.
Điều đó có nghĩa các tế bào bị quá tải với các mệnh lệnh hấp thu dưỡng chất và oxy sẽ trở nên hoạt động quá mức.
Ayrıca verilen talimatları kardeşlerin tam olarak anlamasına yardım ettim.
Tôi giúp những người mà tôi huấn luyện hiểu rõ sự chỉ dẫn này.
Bu iki kişiden hangisinde üreticinin talimatlarını içeren bir el kitabının bulunduğunu tahmin etmekte herhalde zorluk çekmezsiniz.
Bạn hẳn có thể đoán một cách dễ dàng trong hai người đó, ai là người có cuốn chỉ dẫn cách sửa xe của hãng sản xuất.
16 Bazıları bu talimatı hikmetsizce bulabilir.
16 Một người có thể đặt nghi vấn về sự khôn ngoan của chỉ thị này.
Gerçek: Tüm canlılarda hücrelerin şeklini ve işlevini büyük ölçüde belirleyen talimatlar aynı “bilgisayar dilinde” yazılmıştır: DNA.
Sự thật: Mọi cơ thể sinh vật có cùng cấu tạo ADN, tức “ngôn ngữ máy tính” hoặc mật mã, chi phối phần lớn hình dạng và chức năng của đơn bào hay đa bào.
İsa 12 elçisini duyuru faaliyeti için nasıl gönderdi ve onlara hangi talimatları verdi?
Khi phái 12 sứ đồ đi rao giảng, Chúa Giê-su sắp xếp họ ra sao và cho những chỉ dẫn nào?
Bellekleri kusursuz çalışmadığından önemli talimatları unutacaklar mıydı?
Liệu những sự dạy dỗ quan trọng có bị lãng quên vì trí nhớ bất toàn của họ không?
Öğrencilerini göndermeden önce çok net talimatlar verdi (Luka 10:2-12).
Trước khi phái các môn đồ đi, Chúa Giê-su cho họ những chỉ dẫn rõ ràng (Lu-ca 10:2-12).
Elindeki talimat kâğıdıyla kaldığım odaya giren sen veya bir başkası olabilirdi.
Nó có thể là anh hay bất cứ một ai khác người đã đi vào phòng bệnh của tôi với một toa thuốc.
Musa orada Tanrı’nın kendilerine verdiği kanunları tekrarlayıp şu talimatı verdi: “Benim bu sözlerimi yüreğinize ve canınıza koyacaksınız.”
Tại đó ông lặp lại luật pháp Đức Chúa Trời cho họ nghe và dạy họ: “Hãy cất để trong lòng và trong trí mình những lời ta nói cùng các ngươi” (Phục-truyền Luật-lệ Ký 11:18).
İsa’nın hangi talimatı, vaaz etme faaliyetimizin, “Mesihin inciline lâyık” olmasına yardım edebilir?
Chỉ thị nào của Giê-su có thể giúp chúng ta “ăn ở một cách xứng đáng với tin mừng” trong khi đi rao giảng?
Dr. List'in talimatları çok açıktı.
Bác sĩ List đã nói rất rõ...
Ortak çalışma gelen kutusu oluşturma talimatlarına bakın
Xem hướng dẫn về cách thiết lập hộp thư đến cộng tác
(b) Tanrı’nın kullandığı kanal aracılığıyla gelen talimatlara vereceğimiz karşılık neden önemlidir?
(b) Tại sao việc chúng ta đáp ứng sự giáo huấn qua cơ quan của Đức Chúa Trời là quan trọng?
Rikhye, Genel Sekreter'e talimatlar için rapor vereceğini söyledi.
Rikhye đáp lại là ông sẽ liên lạc với Tổng thư ký LHQ để xin chỉ thị.
Talimatlar
Lời Chỉ Dẫn
Yeni dünyadaki yaşamla ilgili Yehova’nın talimatlarının açıklayan ‘kitaplar açılacak.’—Vahiy 20:12.
“Các sách thì mở ra”, tiết lộ những chỉ thị của Đức Giê-hô-va về cách sống trong thế giới mới.—Khải-huyền 20:12.
Talimatlar var mı?
Cô có sách hướng dẫn không?
Son zamanlarda Yehova’nın teşkilatından aldığımız talimatlardan biri neydi?
Gần đây, chúng ta nhận được chỉ dẫn nào từ tổ chức của Đức Giê-hô-va?
Çok küçük olduğumuz zamanlardan başlayarak, bize bakmakla sorumlu olanlar güvenliğimizi sağlamak için talimatlar ve kurallar koymuşlardır.
Bắt đầu từ khi chúng ta còn rất nhỏ, những người có trách nhiệm chăm sóc chúng ta lập ra những hướng dẫn và quy tắc để bảo đảm cho sự an toàn của chúng ta.
11 Her yıl Kameri Takvime göre 14 Nisan günü güneş batımından sonra, İsa Mesih’in yeryüzündeki meshedilmiş takipçilerinin tümü, kendisinin resullerine verdiği talimatla uyumlu olarak onun ölümünü anarlar.
11 Mỗi năm, vào ngày 14 Ni-san, sau khi mặt trời lặn, các môn đồ được xức dầu của Giê-su Christ ở khắp mọi nơi trên thế giới kỷ niệm sự chết của ngài, phù hợp với lời chỉ dạy của ngài ban cho các sứ đồ (Lu-ca 22:19, 20).
17 Talimatlar aldığımızda.
17 Vâng theo chỉ dẫn.
Uygulamalar artık indirme ekranında "tam internet erişimi" iznini görüntülememektedir, ancak aşağıdaki "Belirli bir uygulamanın tüm izinlerini görme" bölümünün altında bulunan talimatları uygulayarak tüm izinleri içeren listeyi görebilirsiniz.
Các ứng dụng sẽ không còn hiển thị "quyền truy cập Internet đầy đủ" trên màn hình tải xuống nhưng bạn luôn có thể nhìn thấy danh sách quyền đầy đủ bằng cách làm theo hướng dẫn bên dưới phần "Xem tất cả các quyền đối với một ứng dụng cụ thể" ở trên.
5 Meryem, oğlunun bu sözlerle ne demek istediğini anlayarak hemen harekete geçti ve hizmetçilere şu talimatı verdi: “Size ne derse, onu yapın.”
5 Nắm được ý của con trai, bà Ma-ri liền lui ra và căn dặn những người hầu bàn: “Người biểu chi, hãy vâng theo cả”.
(Tesniye 10:17) Üstelik Pavlus, Musa Kanununda bulunan şu özel talimatı da hatırlamış olmalı: “Şahıslara itibar etmiyeceksin; ve rüşvet almıyacaksın; çünkü rüşvet hikmetlilerin gözlerini kör eder, ve salihlerin sözlerini döndürür.”
(Phục-truyền Luật-lệ Ký 10:17) Hơn nữa, chắc chắn Phao-lô nhớ đến sự dạy dỗ rõ ràng nơi Luật Pháp Môi-se: “Ngươi... chớ thiên-vị ai, cũng chẳng nên nhận của hối-lộ; vì của hối-lộ làm cho mù mắt kẻ khôn-ngoan, và làm rối lời của người công-bình”.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ talimat trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.