talep trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ talep trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ talep trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ talep trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là Đường cầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ talep

Đường cầu

Xem thêm ví dụ

Aslında üretim için gerekli oldukları "sürdürülebilir ortamlar"da kullanılmak üzere yeni dedektörler için dünya çapında bir talep vardı. tabi özellikle "Gelişmekte Olan Ülkeler"de.
Thực tế, đã có lời kêu gọi toàn cầu về các cách dò tìm mới mà thân thiện với môi trường những nơi họ cần phải sản xuất, mà chủ yếu ở thế giới đang phát triển.
7 Bir Program Gereklidir: Ayda 70 saatlik talep dahi size biraz erişilemez gibi mi görünüyor?
7 Phải có một thời khóa biểu: Rao giảng 70 giờ một tháng có vẻ quá tầm tay của bạn chăng?
7 Tanrı tarafından onaylanmak için O’nun hakiki hizmetçilerinin karşılaması gereken dördüncü bir talepse Mukaddes Kitabı Tanrı’nın ilham edilmiş Sözü olarak savunmaktır.
7 Muốn được Đức Chúa Trời chấp nhận, điều thứ tư mà các tôi tớ thật của Đức Chúa Trời phải làm là ủng hộ Kinh-thánh là Lời được Đức Chúa Trời soi dẫn.
play.google.com adresinde hediye kartınızı kullanırsanız, ödül hesabınıza eklenir ancak cihazınızda uygulamayı kullanarak ödülü talep etmeniz gerekir.
Nếu bạn đổi thẻ quà tặng trên play.google.com thì phần thưởng sẽ được thêm vào tài khoản của bạn, nhưng bạn sẽ phải nhận phần thưởng trong ứng dụng trên thiết bị của bạn.
Doğu Afrika’da bulunan bir gazete muhabiri şöyle yazdı: “Gençler ısrarcı akrabaların talep ettikleri aşırı miktardaki başlıklardan kurtulmak için birlikte kaçmayı tercih ediyorlar.”
Một phóng viên nhật báo ở miền đông Phi Châu viết: “Các người trẻ chọn phương cách chạy trốn với người yêu để tránh việc đòi hỏi của hồi môn quá mức của bên thông gia cố chấp”.
Farklı IP bloku sahiplerinden bu kayıtları talep edebilmeniz için çeşitli prosedürler izlenir.
Các chủ sở hữu khối IP khác nhau có các quy trình khác nhau để yêu cầu những bản ghi này.
Şüphesiz, bir ihtiyar nefsine hâkim olmazsa, bu talepleri karşılayamaz.
Chắc chắn một người không thể nào hội đủ điều kiện này để làm trưởng lão, trừ khi biết tự chủ.
Örneğin İsa’nın bazı takipçileri, işverenlerinin fazla mesai talebi nedeniyle ibadetleri sık sık kaçırıyor olabilir.
Có lẽ họ sợ xin nghỉ phép để dự đầy đủ các ngày hội nghị, hầu có thể cùng anh em đồng đạo thờ phượng Đức Giê-hô-va.
Bunu temel alarak, mabedin olmadığı bir dönemde her geçen günü kutsallık içinde yaşamak amacıyla bir rehberlik sağlamak üzere Yahudilik için yeni sınırlar ve talepler getirdiler.
Xây đắp dựa trên nền tảng này, họ đặt ra những giới hạn và những sự đòi hỏi mới cho Do Thái Giáo, đưa ra sự hướng dẫn cho đời sống trong sạch hàng ngày mà không có đền thờ.
Yehova tarafından eğitilmek için hangi talebi karşılamalıyız?
Đức Giê-hô-va đòi hỏi điều gì nơi những người Ngài dạy dỗ?
(Yeşu 8:35; Nehemya 8:2, 3) Dini bayramları tutmaları talep edildi.
Họ hưởng lợi ích nghe đọc Luật pháp (Giô-suê 8:35; Nê-hê-mi 8:2, 3).
Tanrı’nın bereketini elde etmek isteyenler geçikmeden O’nun talepleriyle uyumlu davranıp kararlılıkla harekete geçmelidirler.
Những ai muốn nhận được ân phước của Ngài thì phải hành động quyết liệt, không trì hoãn, phù hợp với các điều kiện của Ngài.
18 Başka bir talep daha var.
18 Ngoài ra, còn có thêm một điều kiện nữa.
Ya da o gün ailece (karısı dahil) yemek yemek için veya sadece sosyal bir buluşma için akrabaları ziyaret etmeyi talep edebilir.
Hoặc ông đòi hỏi cả gia đình (kể cả vợ ông) đi thăm họ hàng của ông vào ngày đó để ăn uống hoặc đơn giản để xã giao.
O talep formu denilen şeyler bürokratlar içindir.
Những mẫu đơn là dùng cho những kẻ quan liêu.
Hayır, iyiliğimin karşılığını farazi bir gelecekte vereceğini söyleyerek yardımımı talep etmek için buradasın.
Không, anh ở đây để yêu cầu sự giúp đỡ của tôi dựa vào lý thuyết là tương lai sẽ đền đáp lại cho tôi cái gì đó.
Yakub 1:27’ye göre hakiki tapınmanın bazı talepleri nelerdir?
□ Theo Gia-cơ 1:27, sự thờ phượng thanh sạch đòi hỏi những gì?
Tabii, Yehova’yı seven herkes O’nun ismiyle yürümek ve taleplerini karşılamak ister.
Tất nhiên, tất cả những ai yêu mến Đức Giê-hô-va đều muốn bước theo danh Ngài và đáp ứng những đòi hỏi của Ngài.
İhtiyarlar kurulu öğüt vermekten ve teşvik etmekten sevinç duyar; fakat Kutsal Yazılarda yer alan talepleri karşılamak kişiye düşer.
Hội đồng trưởng lão sẵn sàng khuyên bảo và khích lệ, nhưng đạt được điều kiện trong Kinh Thánh là trách nhiệm của người muốn vươn tới đặc ân.
(Matta 5:23, 24) Öncelikli olan, barışmak için ilk adımı atmaktır; hatta bu –Musa Kanununun bir talebi olarak Yeruşalim’deki mabedin sunağında takdimeler sunmak gibi– dinsel bir görevden daha önemlidir.
(Ma-thi-ơ 5:23, 24) Chủ động trong việc làm hòa với người khác là ưu tiên hàng đầu—còn quan trọng hơn cả việc thi hành bổn phận về tôn giáo, như dâng của-lễ nơi bàn thờ ở đền Giê-ru-sa-lem theo Luật Pháp Môi-se qui định.
Robin gibi hastaların bu tarz klinik ve sağlık merkezlerine giderek bu tarz kişisel bakım, eğitim ve hizmet talep etmeleri tüm sağlık hizmetleri ve kuruluşları için bir uyarı olmalıdır.
Cái thực tế rằng các bệnh nhân như Robin đến với các phòng khám này, đến với những cơ sở y tế này và nhận được sự quan tâm cá nhân như vậy, cũng như thông tin và dịch vụ, thực sự nên là một lời nhắc nhở đối với hệ thống y tế.
Fakat ayrıca, Kanunun en önemli talebinin, Yehova’ya tapınanların O’nu bütün yürek, fikir, can ve kuvvetleriyle sevmeleri olduğunu vurgular; ve önem açısından bunu izleyen emrin, komşularını kendileri gibi sevmeleri olduğunu belirtir.—Tesniye 5:32, 33; Markos 12:28-31.
Kinh-thánh ghi lại đòi hỏi trong Luật Pháp Môi-se về sự vâng lời, nhưng cũng nhấn mạnh rằng đòi hỏi chính của Luật Pháp là những ai thờ phượng Đức Giê-hô-va phải hết lòng, hết trí, hết linh hồn và hết sức kính mến Ngài; và điều quan trọng kế tiếp là yêu thương người lân cận như mình (Phục-truyền Luật-lệ Ký 5:32, 33; Mác 12:28-31).
Ancak gökte yaşama çağrısı alanlardan da, yeryüzünde yaşama ümidi olanlardan da sadakat konusunda aynı standarda uymalarını talep eder.
Dù vậy, ngài đòi hỏi cả những người có hy vọng lên trời lẫn những người có hy vọng sống trên đất đều phải vâng theo cùng một tiêu chuẩn và giữ sự trung thành.
Geoffrey Smith şöyle diyor: “Bahçenin bir kez ekilmiş olması, artık sorumlu kişiden bir şezlong ve şemsiye satın almaktan başka bir şey talep edilmediği anlamına gelmez.”
Geoffrey Smith nói: “Điều này không có nghĩa là một khi trồng xong rồi, người có trách nhiệm chỉ việc nằm nghỉ dưới bóng cây và không còn phải làm gì thêm nữa”.
CA: Söylentilere göre siz daha yüksek ücret talep ediyorsunuz.
CA: Có tin đồn là bạn phải trả phí cao hơn như vậy một chút.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ talep trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.