tala trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tala trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tala trong Tiếng Iceland.

Từ tala trong Tiếng Iceland có các nghĩa là số, nói, nói chuyện, Khuy, Số ngữ pháp, số. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tala

số

adjective noun

Sum ykkar hafa lært annað tungumál til að aðstoða þá sem tala erlent mál á svæðinu.
Một số khác thì học ngoại ngữ để giúp đỡ người nước ngoài sống trong khu vực.

nói

verb

Horfðu á mig þegar ég tala við þig.
Làm ơn nhìn mặt tôi khi nói chuyện!

nói chuyện

verb

Horfðu á mig þegar ég tala við þig.
Làm ơn nhìn mặt tôi khi nói chuyện!

Khuy

proper

Số ngữ pháp

proper

số

adjective noun

Sum ykkar hafa lært annað tungumál til að aðstoða þá sem tala erlent mál á svæðinu.
Một số khác thì học ngoại ngữ để giúp đỡ người nước ngoài sống trong khu vực.

Xem thêm ví dụ

6 Til að tjá fólki fagnaðarerindið munnlega verðum við að vera tilbúin til að rökræða við það, ekki aðeins tala með kreddukenndum hætti.
6 Muốn loan báo tin mừng bằng lời nói với người khác, chúng ta phải sửa soạn, không nói năng độc đoán, nhưng phải lý luận với họ.
Jehóva veit fullvel hvað býr í hjörtum okkar en hvetur okkur samt til að tala við sig í bæn.
Mặc dù biết hết mọi điều trong lòng chúng ta, Đức Giê-hô-va vẫn khuyến khích chúng ta nói chuyện với Ngài.
Spámaðurinn er að tala um hina andlegu himna þar sem Jehóva og ósýnilegar sköpunarverur hans búa.
Nhà tiên tri nói về các tầng trời thiêng liêng, nơi ngự của Đức Giê-hô-va và các tạo vật thần linh vô hình của Ngài.
Tilkynningar sem á að tala
Báo cáo cần phát âm
Lykillinn að einingu er því að tala „hreint tungumál“, það er að segja að fylgja leiðbeiningunum sem Guð hefur gefið okkur varðandi það hvernig hann vill að við tilbiðjum sig. – Sefanía 3:9; Jesaja 2:2-4.
Sự hợp nhất có được nhờ “ngôn ngữ thanh sạch”, tức những tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời về sự thờ phượng.—Sô-phô-ni 3:9; Ê-sai 2:2-4.
Viđ ættum ađ tala saman.
Tôi nghĩ là cô và tôi cần nói chuyện.
Ég vil tala viđ ūig.
Mẹ muốn nói chuyện với con một chút.
Og það er til merkis um góða mannasiði að tala ekki, senda smáskilaboð, borða eða ráfa að óþörfu um ganga og gólf á meðan dagskráin stendur yfir.
Ngoài ra, chúng ta cũng cư xử lịch sự khi không nói chuyện, nhắn tin, ăn uống hoặc đi lại không cần thiết ngoài hành lang khi chương trình đang diễn ra.
Og Ūjķđverjarnir munu tala um okkur.
Bọn Đức sẽ phải nhắc đến chúng ta.
Í bók sinni Les premiers siècles de l’Eglise (Fyrstu aldir kirkjunnar) segir prófessor Jean Bernardi við Sorbonne-háskóla: „[Kristnir menn] áttu að fara út og tala alls staðar og við alla.
Giáo sư đại học Sorbonne là Jean Bernardi viết trong sách “Các thế kỷ đầu của Giáo hội” (Les premiers siècles de l’Eglise): “[Tín đồ đấng Christ] phải đi khắp nơi và nói với mọi người.
En það hindraði hann ekki í að tala um Jehóva.
Dù vậy, Chúa Giê-su không ngưng mà vẫn tiếp tục nói về Đức Giê-hô-va.
Við þurfum að tala við þig.
Chúng tôi cần nói chuyện với ông.
Hvað var hann að tala um?
Ông muốn ám chỉ đến điều gì?
Ég vil tala viđ FBl.
Tôi muốn nói chuyện với FBI.
Jamie gerði eins og hann var beðinn um: „Ég held að það sé ekki rétt, en ég tala við þig á eftir,“ sagði kennarinn.
Thầy nói: “Chắc không? Thầy sẽ nói chuyện với em sau”.
Erum viđ ađ tala um sama Jack Horne?
Vậy là ta nói đến cùng Jack Horne.
Herra og frú Fayden. Ég skal tala hreint út.
Anh chị Fayden để tôi nói thẳng
Höldum áfram að tala sannleikann
Tiếp tục nói thật
2 Bæði Jesús Kristur og Páll postuli tala um að einhleypi sé gjöf frá Guði, ekki síður en hjónaband.
2 Cả Chúa Giê-su và sứ đồ Phao-lô đều xem đời sống độc thân, cũng như hôn nhân, là sự ban cho của Đức Chúa Trời.
Ef þú ákveður að gera þetta skaltu tala við bróðurinn með góðum fyrirvara áður en samkoman byrjar.
Nếu chọn làm thế, anh chị nên đến gặp anh ấy sớm trước buổi nhóm họp.
Ég mun yfirgefa ykkur að tala.
Tớ sẽ đi để hai người nói chuyện.
(Títusarbréfið 3:2; Jakobsbréfið 3:17) Til að byggja barn upp verða foreldrar að tala „sannleiksorð“.
Kinh Thánh nhiều lần nhấn mạnh tầm quan trọng của việc có cái nhìn thực tế và hợp lý về các vấn đề (Tít 3:2; Gia-cơ 3:17).
6 En hvernig geturðu safnað nægum kjarki til að tala um trú þína?
6 Nhưng làm thế nào để có đủ can đảm nói lên tín ngưỡng của mình?
Sannleikurinn er sá að margt ungt fólk í heimi nútímans á enn í erfiðleikum með að skrifa og tala rétt og leysa einföldustu reikningsdæmi þegar það lýkur skólagöngu, og það hefur sáralitla kunnáttu í mannkynssögu og landafræði.
Thực tế cho thấy là trên thế giới ngày nay nhiều người trẻ dù đã học xong trung học vẫn không biết viết và nói cho đúng và ngay cả đến những con toán giản dị họ cũng không biết làm. Ngoài ra, họ chỉ hiểu biết mập mờ về sử ký và địa lý.
Ég er að tala hér í nafni foreldra og vinnuveitanda þínum, og ég er biður þig í öllum alvarleika fyrir strax og skýr útskýring.
Tôi nói ở đây tên của cha mẹ và người sử dụng lao động của bạn và tôi yêu cầu bạn trong tất cả các mức độ cho một lời giải thích ngay lập tức và rõ ràng.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tala trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.