taklit etme trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ taklit etme trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ taklit etme trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ taklit etme trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là đồ giả, sự bắt chước, giả, tác phẩm mô phỏng, vật bắt chước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ taklit etme
đồ giả(imitation) |
sự bắt chước(imitation) |
giả(imitation) |
tác phẩm mô phỏng
|
vật bắt chước(imitation) |
Xem thêm ví dụ
Aslinda koprunun hareketi sizi adimi taklit etmeye zorluyor. ve bu nedenle kopruyu ileriye dogru hareket ettirmeye. Bạn thực sự bị bó buộc bởi sự chuyển động của cầu để bước đi, và vì thế điều khiển nó hơn. |
Bu domuzun ağırlığını taklit etmeye yarıyor. Còn đây là để bắt chước sức nặng của con lợn lòi đực. |
Ayrıca, dinsel liderlerin etkisi altında yetiştirilmiş olduklarından, şakirtler için onları taklit etme tehlikesi söz konusuydu. Một mối nguy hiểm khác là chính các môn đồ có thể bắt chước những lãnh tụ tôn giáo đó, vì họ đã lớn lên dưới ảnh hưởng của những người này. |
15 Birçok mucit, yaratılışı inceleyerek bilgi edinip, canlı varlıkların özel yeteneklerini taklit etmeye çalıştı. 15 Nhiều nhà phát minh đã học hỏi từ công việc sáng tạo của Đức Chúa Trời và cố bắt chước khả năng của các sinh vật (Gióp 12:7-10). |
Aslında omurların mekanizmalarını, onları taklit etmeye hafiften başlayabilecek kadar iyi anlıyordum. Tôi đã đủ hiểu về mặt cơ học của phần cột sống để có thể mô phỏng chúng |
" Muhtemelen iyi yazdı adam, " Ben, taklit etmeye çabalıyoruz söylediği arkadaşım süreçleri. " Người đàn ông đã viết nó có lẽ cũng phải làm ", tôi nhận xét, cố gắng bắt chước quá trình đồng hành của tôi. |
Birilerini kahraman olarak seçtiğimizde onların en çok beğendiğimiz taraflarını bilinçli ya da bilinçsiz bir şekilde taklit etmeye başlarız. Khi chọn những anh hùng, chúng ta bắt đầu bắt chước, cố ý hay vô tình, để làm theo điều chúng ta ngưỡng mộ họ nhất. |
Bu taklit etme deneyi, bu ikincil çoğaştıcı deneyi bu insanları öldürmüş olacak kadar tehlikeli olabilir mi? Phải chăng thí nghiệm bắt chước này, thí nghiệm thuộc cơ chế thứ hai nguy hiểm tới mức đủ để giết hết mọi người? |
12 Çocuklar ana babalarının hem iyi hem de kötü yönlerini taklit etmeye eğilimlidirler. 12 Con trẻ có khuynh hướng bắt chước cha mẹ, dù tốt hay xấu. |
Nasıl çalıştığını çözdüler... ve klavyede duydukları sesleri çabucak taklit etmeye başladılar. Và chúng nhanh chóng bắt chước các âm thanh mà chúng nghe được thông qua bàn phím. |
14 “O çevrede dolaşıp cin kovan Yahudilerden bazıları” Pavlus’un mucizelerini taklit etmeye kalkıştılar. 14 “Một số người Do Thái đi khắp nơi đuổi ác thần”, cố gắng bắt chước các phép lạ của Phao-lô. |
İsa’nın hakiki takipçilerinin, acaba giysileriyle saç şekilleriyle veya hayat tarzlarıyla dünyevi müzisyenleri taklit etmeleri uygun mu? Tín-đồ thật của đấng Christ có nên bắt chước lối ăn-mặc, chải chuốt và nếp sống của nhạc-sĩ thế-gian không? |
Başkalarının neler yaptığını gözleyin, fakat onları ayrıntılarına dek taklit etmeye çalışmayın. Hãy quan sát điệu bộ của người khác, nhưng đừng cố bắt chước từng chi tiết. |
Dişi tavuskuşu genellikle ilgisiz görünse de bazen erkeğin maskaralıklarını donuk şekilde taklit etmeye çalışır. Có lúc công mái cố bắt chước những trò ngộ nghĩnh của công trống, nhưng rất nhiều lần nàng không thèm để mắt đến. |
2 Bu örnekler, doğadaki tasarımları taklit etmeye çalışan, biyomimetik denen bilim dalını çok iyi tanımlıyor. 2 Đó là những thí dụ điển hình về một ngành gọi là phỏng sinh học, lĩnh vực khoa học tìm cách mô phỏng những thiết kế trong thiên nhiên. |
Bu adamın Ryan'ı taklit etmeye çalıştığı kesin. Tên này chắc chắn đang cố bắt chước Ryan. |
Ben sadece insan davranışlarını taklit etmeye çalışıyorum. Đơn giản, tôi chỉ bắt chước hành vi của con người. |
Ve bu ise bazı böceklerin üzerinde görebileceğiniz parlak metalik bir yüzeyi taklit etmeye evirilmiş. Còn cây này tiến hóa để bắt chước một bề mặt bóng loáng như kim loại mà bạn thấy ở một vài bọ cánh cứng. |
Şimdi gördüklerini taklit etme kapasitesinde olduklarını biliyoruz. Chúng tôi hiện biết rằng chúng có thể bắt chước những hành vi chúng nhìn thấy. |
Erkek çocuklar sanki babalarını taklit etme arzusuyla doğarlar. Dường như ước muốn tự nhiên của con trai là bắt chước cha mình. |
İnsanlar gerçeğini taklit etmeye çalıştığımı sanırlarsa diye. Trong trường hợp mọi người nghĩ tôi đang cố sao chép vật thực. |
Islıkları işe yarar biçimde taklit etmeyi öğrenirler mi peki? Rồi thì, liệu chúng sẽ học cách bắt chước những tiếng sáo một cách hệ thống không? |
Bir kartalın uçuşunu taklit etmemiz gerek bu da çok zor çünkü avcı kuşların en tepe noktasında bulunuyorlar. Chúng ta phải cố gắng làm giống chim đại bàng đang bay, nó hơi khó vì chúng là chim săn mồi hàng đỉnh. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ taklit etme trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.