taka á móti trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ taka á móti trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ taka á móti trong Tiếng Iceland.

Từ taka á móti trong Tiếng Iceland có các nghĩa là chào đón, tiếp đón, tiếp nhận, đón tiếp, thu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ taka á móti

chào đón

(receive)

tiếp đón

(receive)

tiếp nhận

(receive)

đón tiếp

(receive)

thu

(receive)

Xem thêm ví dụ

35 Og einnig allir þeir, sem taka á móti þessu prestdæmi, taka á móti mér, segir Drottinn —
35 Và ngoài ra, tất cả những ai tiếp nhận chức tư tế này tức là tiếp nhận ta, lời Chúa phán vậy;
Hugleiðið hvað þið þurfið að gera til að taka á móti stærra ljósi fagnaðarerindisins.
Hãy nghĩ về điều mà các anh chị em cần làm hầu nhân được thêm ánh sáng phúc âm.
Ég heiti ykkur að hann er reiðubúinn að taka á móti ykkur.
Tôi hứa rằng Ngài sẽ sẵn sàng đón nhận các anh chị em.
Við skulum veita skyldfólki okkar tækifæri til að taka á móti helgiathöfnum upphafningar.
Chúng ta hãy cho họ hàng thân thích đã qua đời của mình có được cơ hội tiếp nhận các giáo lễ của sự tôn cao.
Þeir sem taka á móti því, bíða eftir að helgiathafnirnar séu framkvæmdar fyrir þá.
Những người đã chấp nhận phúc âm thì đang chờ đợi các giáo lễ đền thờ được thực hiện cho họ.
Við þurfum að taka á móti endurleysandi helgiathöfnum hans.
Chúng ta cần phải tiếp nhận các giáo lễ cứu rỗi của Ngài.
(b) Hvaða ríkulegra blessana njóta þeir sem taka á móti ljósinu?
b) Những người hưởng ứng sự sáng vui hưởng những ân phước nào?
Eflaust hefur hann og vinur hans þurft að taka á móti háðung og ofsóknum vegna þessarar ákvörðunar.
Chắc chắn là em ấy và người bạn của mình đã bị nhạo báng và ngược đãi vì quyết định đó.
Guð undirbýr fólk til að taka á móti vitnisburði ykkar um endurreistan sannleika.
Thượng Đế đang chuẩn bị dân chúng tiếp nhận chứng ngôn của các anh em về lẽ thật được phục hồi.
Lærið að taka á móti innblæstri og opinberun og bregðast við þeim.
Hãy học cách tiếp nhận và hành động theo sự soi dẫn và mặc khải.
Ekkert er eins ljúft og að taka á móti dýrmætubarni beint frá himnum.
Không có điều gì tuyệt vời hơn là trực tiếp nhận được một đứa bé sơ sinh quý báu từ thiên thượng.
Þið munuð, líkt og þeir, gleðjast yfir þeim sem taka á móti fórn ykkar.
Giống như họ, các anh chị em cũng sẽ cảm thấy vui mừng cho những người chấp nhận việc làm của các anh chị em làm cho họ.
9 Mun ég taka á móti afórn, segir Drottinn, sem ekki er færð í mínu nafni?
9 Ta sẽ nhận một asự dâng hiến không phải lập nên trong danh ta chăng? Lời Chúa phán.
Hann vill að þú fáir að taka á móti ástvinum þínum.
Ngài muốn bạn có mặt ở đó để ôm chầm những người thân yêu được sống lại.
Sú helga reynsla veitti Joseph þau forréttindi að taka á móti leiðsögn frá frelsara heimsins.
Trong kinh nghiệm thiêng liêng này, Joseph đã có đặc ân để nhân được sự chỉ dấn từ Đấng Cứu Rỗi của thế gian.
Skyldi hann hafa fengið bakþanka og hugsað með sér: „Hvernig mun faðir minn taka á móti mér?“
Đã có lần nào mà anh ta do dự và tự hỏi: “Tôi sẽ được cha tôi tiếp nhận như thế nào?”
Við verðum að taka á móti musterisgjöfinni.
Chúng ta phải tiếp nhận lễ thiên ân trong đền thờ.
Það felur í sér að láta skírast, verða staðfest og taka á móti helgiathöfnum musterisins.
Điều này gồm có việc chịu phép báp têm và được làm lễ xác nhận cùng tiếp nhận các giáo lễ trong đền thờ.
Hvet ég systur mínar til að taka á móti blessunum musterisins?
Tôi có khuyến khích các chị em của tôi trong Hội Phụ Nữ tiếp nhận các phước lành đền thờ không?
Því að hans orði skuluð þér taka á móti með fullkominni þolinmæði og trú“ (K&S 21:4–5).
“Vì vậy các ngươi phải tiếp nhận lời nói của hắn với tất cả lòng kiên nhẫn và đức tin, chẳng khác chi lời nói ấy phát ra từ chính miệng ta” (GLGƯ 21:4–5).
Við verðum að taka á móti skírnarathöfninni og reynast trú þeim sáttmálum, sem við gerum á þeirri stundu.
Chúng ta phải tiếp nhận giáo lễ báp têm và trung thành với các giao ước mà chúng ta lập vào lúc đó.
Hópur bræðra, sem vissi að Páll væri á leiðinni, kom frá Róm til að taka á móti honum.
Biết Phao-lô sắp đến, một phái đoàn các anh em đi từ Rô-ma đến đón ông.
* Andi og frumefni, óaðskiljanlega samtengd, taka á móti fyllingu gleðinnar, K&S 93:33.
* Linh hồn và nguyên tố, kết hợp nhau một cách không thể tách rời được, nhận được niềm vui trọn vẹn, GLGƯ 93:33.
Ég skynjaði andann áþreifanlega og fannst að mér bæri að taka á móti kennslu trúboðanna.
Tôi cảm thấy Thánh Linh mạnh mẽ và có ấn tượng rằng tôi nên nhận những bài học của người truyền giáo.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ taka á móti trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.