tahta trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tahta trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tahta trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ tahta trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là bảng đen, bản đen, gỗ, Gỗ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tahta
bảng đennoun Bir yazı tahtası alabilir miyim? Cho cháu mượn cái bảng đen được không ạ? |
bản đennoun |
gỗnoun Büyük ağaçlar kestiler ve elde ettikleri tahtaları bir araya getirerek gemiyi yapmaya başladılar. Họ đốn cây lớn, và dùng gỗ để bắt đầu đóng tàu. |
Gỗ
Tahta bu iki şeyi gerçekten yapan benim inşaat yapabileceğim başlıca inşaat malzemesi. Gỗ là vật liệu xây nhà chủ chốt duy nhất có thể làm được cả hai điều trên. |
Xem thêm ví dụ
VI. Ferdinand (İspanyolca: VI.Fernando ;23 Eylül 1713 -10 Ağustos 1759), 9 Temmuz 1746'da tahta geçti ve ölümüne kadar İspanya Kralı oldu. Ferdinand VI (tiếng Tây Ban Nha: Fernando VI, 23 tháng 9 năm 1713 - ngày 10 tháng 8 năm 1759), được gọi là Learned, là vua Tây Ban Nha từ ngày 9 tháng 7 năm 1746 cho đến khi ông băng hà vào năm 1759. |
13 Hizkiya’nın ve Yoşiya’nın reformları, İsa Mesih’in 1914’te tahta geçmesinden beri hakiki takipçileri arasında gerçekleşen hakiki tapınmanın muhteşem şekilde yeniden kurulmasıyla benzerlik gösterir. 13 Cuộc cải cách của Ê-xê-chia và Giô-si-a tương đương với sự phục hưng kỳ diệu của sự thờ phượng thật diễn ra trong vòng tín đồ thật của đấng Christ kể từ khi Chúa Giê-su Christ lên ngôi vào năm 1914. |
Geleneksel olarak Babilli yazıcılar Pers krallarının yönetimlerini Yahudi takvimine göre Nisan ayından (Mart/Nisan) başlayarak hesapladıklarından, Artahşaşta’nın tahta geçmesinin ilk yılı, MÖ 474 yılının Nisan’ında başlamış olmalı. Vì theo phong tục, những thư lại người Ba-by-lôn tính năm trị vì của các vua nước Phe-rơ-sơ từ tháng Ni-san (tháng Ba/tháng Tư) năm này đến tháng Ni-san năm sau, vì vậy năm trị vì đầu tiên của Ạt-ta-xét-xe bắt đầu vào tháng Ni-san năm 474 TCN. |
Ayrıca, Yehova’nın Kral olarak tahta geçirdiği İsa Mesih’in önderliğini izliyorlar. Và họ vâng theo sự lãnh đạo của Chúa Giê-su Christ, đấng được Đức Giê-hô-va bổ nhiệm làm Vua. |
Onu Davudun tahtı üzerinde ve ülkesi üzerinde, şimdiden ebede kadar hakla ve doğrulukla pekiştirmek ve desteklemek için, reisliğinin ve selâmetin [barışın] artmasına son olmıyacak. Quyền cai-trị và sự bình-an của Ngài cứ thêm mãi không thôi, ở trên ngôi Đa-vít và trên nước Ngài, đặng làm cho nước bền-vững, và lập lên trong sự chánh-trực công-bình, từ nay cho đến đời đời. |
Eski tahta kulübeler 1970'lerde bu dev kubbeyle değiştirildi. Những túp lều gỗ cũ kĩ đã được thay thế vào những năm 1970 với mái vòm khổng lồ này. |
(İşaya 66:8; Galatyalılar 6:16) Onlar, “devirlerin kralı” Yehova Tanrı tarafından semavi Kral olarak tahta geçirilmiş İsa Mesih’e tabidirler. Những người này là thần dân của Chúa Giê-su Christ, Vua trên trời được Giê-hô-va Đức Chúa Trời, “Vua muôn đời”, tấn phong (1 Ti-mô-thê 1:17; Khải-huyền 11:15). |
Musa bir şehir yaptı diye tahtı kaybedecek misin? Ngài sẽ chịu mất ngai vàng bởi vì Moses xây dựng một thành phố? |
Roma İmparatoru Neron ölünce, Vespasianus Yahudiye seferini tamamlaması için Titus’u orada bırakarak tahtın güvenliği için Roma’ya döndü. Khi Hoàng Đế La Mã Nero qua đời, Vespasian lập tức quay về Rô-ma để bảo vệ ngai vàng, giao cho Titus trách nhiệm hoàn tất cuộc chinh phục xứ Giu-đê. |
İsa, onların gökteki durumlarını Vahiy kitabında şöyle açıklar: “Allahın ve Kuzunun tahtı onda olacaktır; ve kulları kendilerine hizmet edecekler; ve onun didarını (yüzünü) göreceklerdir; ve ismi onların alınları üzerinde olacaktır. Khi tả địa vị của họ ở trên trời, Giê-su nói trong sách Khải-huyền: “Ngôi của Đức Chúa Trời và Chiên Con sẽ ở trong thành; các tôi-tớ Ngài sẽ hầu-hạ Ngài; [họ] sẽ được thấy mặt Chúa, và danh Chúa sẽ ở trên trán mình. |
Tahta geçtikten sonra “ebede kadar” saltanat sürecekti. Khi đã lên ngôi, Chúa Giê-su sẽ cai trị “đời đời”. |
Bizi savaşa götüreceksin ve tahtı geri alacaksın. Anh sẽ dẫn dắt chúng tôi vào cuộc chiến, và lấy lại ngôi vương. |
11, 12. (a) Daniel’in 7. babında sözü edildiği gibi, Yehova’nın tahta oturmasının önemi neydi? 11, 12. a) Việc Đức Giê-hô-va ngồi xuống, đề cập nơi Đa-ni-ên đoạn 7, có nghĩa gì? |
" Tanrı'nın tahtı yanında akan " ♫ Dòng sông chảy tới vương triều của Chúa Trời ♫ |
(İşaya 28:16, 17) İşaya’nın bu sözleri söylemesinin üzerinden çok geçmeden, Sion’da sadık Kral Hizkiya tahta geçer ve onun krallığı ittifak yaptığı komşu devletlerce değil, Yehova’nın müdahalesiyle kurtarılır. (Ê-sai 28:16, 17) Không bao lâu sau khi Ê-sai nói những lời này thì vị Vua trung thành Ê-xê-chia lên ngôi vua ở Si-ôn, và vương quốc của ông được cứu, không phải bởi những đồng minh láng giềng nhưng bởi sự can thiệp của Đức Giê-hô-va. |
Her tapınan isteğini ince bir tahta levhaya yazıp tapınağın içine astıktan sonra dileğinin cevaplandırılması için dua ediyor. Mỗi người thờ cúng viết ra lời thỉnh nguyện của mình trong một miếng gỗ mỏng, treo nó trong khu vực của đền và cầu xin được thần đáp lời. |
Bir birader gelip kısa bir konuşma yaptı. Ardından büyük tahta bir küvette vaftiz edildik. Một anh đến nói bài diễn văn ngắn, và chúng tôi được làm báp têm ngay tại nhà trong một bồn tắm lớn bằng gỗ. |
Daha Kral Robert henüz ölmüşken Lord Eddard, Joffrey'nin hakkı olan tahtı çalmanın hesaplarını yapmaya başladı. Xác Hoàng Đế Robert vẫn còn ấm mà ngài Eddard đã âm mưu cướp đoạt ngôi hoàng đế của Joffrey. |
Yeni kral tahta çıkana kadar burada tıkılıp kaldık. Phải kẹt lại thế này cho đến khi vị vua mới lên ngôi. |
Burada dört tane küçük tahta kaide var Steve. Tôi có bốn miếng gỗ ở đây, Steve. |
Tahtın ebedi ve daimidir, ey Allah; kırallığının asası doğruluk asasıdır. Hỡi Đức Chúa Trời, ngôi Chúa còn mãi đời nọ qua đời kia; bính-quyền nước Chúa là một bính-quyền ngay thẳng. |
O zaman Yehova’nın tahtı üzerinde oturan Yahuda’nın son kralı olan Tsedekiya’ya, şunlar söylendi: “Tacı çıkar; . . . . ve [yasal] hak kiminse o gelinciye kadar artık bu da kalmıyacak; ve ben ona vereceğim.”—Hezekiel 21:25-27. Vào thời đó Sê-đê-kia, vua cuối cùng của nước Giu-đa được ngồi trên ngôi của Đức Giê-hô-va, đã nghe lời phán như sau: “Hãy lột mão triều-thiên nầy...sự nầy cũng sẽ không còn nữa, cho đến chừng nào Đấng đáng được sẽ đến, thì ta sẽ giao cho” (Ê-xê-chi-ên 21:30-32). |
Tahtın önünden geçen herkese, Hâkimin kitabında yazılmış olan tüm eski işlerine göre hükmediliyor. Khi mỗi người đi ngang qua trước ngôi đó, y chịu phán xét tùy theo những điều đã làm trong quá khứ, hết thảy đều được ghi trong quyển sách của Đấng làm Quan xét. |
(Ayet 2) Bu, 1914’te, gökte Kral olarak tahta oturtulmasıyla başladı. Điều này đã bắt đầu với việc ngài được tấn phong làm Vua trên trời vào năm 1914. |
(b) Mesih tahta geçtiğinden beri neler yaptı? (b) Chúa Giê-su đã thực hiện những điều gì từ khi lên ngôi? |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tahta trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.