tahsilat trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tahsilat trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tahsilat trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ tahsilat trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là sự sưu tầm, bản sưu tập, thu thập, bộ sưu tập, tập hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tahsilat

sự sưu tầm

(collection)

bản sưu tập

(collection)

thu thập

(collection)

bộ sưu tập

(collection)

tập hợp

(collection)

Xem thêm ví dụ

Tahsilat vakti geldi.
Đến lúc thu hoạch rồi.
Bunun ardından her ayın başında otomatik tahsilat yapılmaya devam eder.
Sau đó, chúng tôi tự động tính phí vào đầu mỗi tháng.
İsmine göre borç olmazsa tahsilatda olmaz.
Có tiếng là không có nợ nào không đòi được.
Tahsilat da yapmayacaksın.
Anh không ở bên ngoài để tìm kiếm.
Uyuşturucu satıcıları için tahsilat yapan, şiddet düşkünü bir genç nasıl oldu da yaşam tarzını değiştirdi?
Điều gì giúp một thanh niên hung bạo, chuyên thu tiền cho bọn buôn ma túy, thay đổi lối sống mình?
Dışarıdaki operasyonlarının haftalık tahsilatı.
" báo cáo tuần " của những hoạt động của ông ở bên ngoài
Brotherhood tahsilat yapmak için gelmeden önce sence ne kadar vaktin vardır?
Ông nghĩ ông còn bao lâu trước khi bọn Brotherhood tới trả lại món nợ mà ông đã làm?
5-6 ay boyunca sizden vergi tahsilatı yapılmayacak.
Cô sẽ có thêm 5, 6 tháng để thu xếp mà không bị phạt.
Tahsilat mı?
Thu tiền ư.
Ayrıca uyuşturucu satıcıları adına tahsilat yapıyor, para vermeyenleri de av tüfeği ve tabancayla tehdit ediyordum.
Tôi cũng là người chuyên thu tiền cho bọn buôn ma túy, dùng súng săn hoặc súng ngắn đe dọa những người thiếu nợ chúng.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tahsilat trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.