tahsil etmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tahsil etmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tahsil etmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ tahsil etmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là học tập, 學習, nghiên cứu, học, thu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tahsil etmek

học tập

學習

nghiên cứu

học

thu

(collect)

Xem thêm ví dụ

Linderman'a zamanında ödemediğimde, tahsil etmek için 2 adam gönderdi.
Khi em trả tiền cho Linderman không đúng hẹn, hắn gửi 2 gã để đến lấy.
Alacaklılar, borcun bir kısmını tahsil etmek üzere borçlunun mal varlığının paylaşılması amacıyla iflasının ilanı için mahkemeye başvurmayı tek çare olarak görebilir.
Các chủ nợ chỉ còn có cách duy nhất là ra tòa để buộc người vay nợ tuyên bố phá sản, như vậy chủ nợ có thể dùng tài sản của con nợ để đền bù cho một phần tiền đã thiếu.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tahsil etmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.