tahakkum trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tahakkum trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tahakkum trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ tahakkum trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là cấp bách, hách dịch, hống hách, cấp nhiệt, độc đoán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tahakkum
cấp bách(imperious) |
hách dịch(imperious) |
hống hách(imperious) |
cấp nhiệt(imperious) |
độc đoán(imperious) |
Xem thêm ví dụ
‘Semiz’ bir koyun sürüye tahakküm ederse, Yehova ne yapacak? Mesih’in takipçisi olan tali çobanlar sürüye nasıl davranmalıdırlar? Đức Giê-hô-va sẽ làm gì khi “con [chiên] mập” đàn áp bầy và ngày nay các tín đồ đấng Christ làm người chăn chiên phụ phải đối xử thế nào với chiên? |
Babanın reisliğini yerine getirmesi arzu edilir, fakat eğer bunu aşırılığa kaçarak yaparsa tahakküm edici olabilir. Người cha nên thi hành quyền cầm đầu gia đình, nhưng nếu ông lạm quyền đó, ông trở nên độc tài. |
Bugün bir ‘semiz koyun’ Tanrı’nın sürüsüne tahakküm ederse, Yehova onu, şimdi müşareketten kesmek ve “büyük sıkıntı”da yok etmekle “adaletle gü”tmüş olacaktır. Nếu «con [chiên] mập» nào muốn đàn áp bầy của Đức Chúa Trời ngày nay, Đức Giê-hô-va sẽ “chăn” những kẻ đó bằng cách khai trừ chúng trong hiện tại và tiêu diệt trong ngày “hoạn-nạn lớn” sắp đến. |
9 Bundan başka Petrus, ihtiyarlara, Yehova’nın kavmine “musallat olur gibi (tahakküm ederek) değil, fakat sürüye örnek olarak” gütmeleri gerektiğini söyledi. 9 Phi-e-rơ cũng nói các trưởng lão phải chăn giữ dân của Đức Chúa Trời “chẳng phải quản-trị phần trách-nhậm chia cho anh em, song để làm gương tốt cho bầy”. |
Sevgi dolu bir çoban, üstünlük duygusuna kapılıp koyunlara tahakküm etmez ve yetkisini kötüye kullanmamağa özen gösterir. Một người chăn chiên đầy yêu thương thận trọng tránh không lạm dụng quyền thế tỏ ra kiêu ngạo và hống hách cai trị các chiên. |
Sigortacılıkta çalışmış olmasına rağmen eğitimli bir avukat olan Kafka, "gününün hukuki tartışmalarının farkındaydı". Kafka'nın yazılarını çıkış noktası olarak kullanan 21. yüzyılın başlarında yayınlanan bir yayında Pothik Ghosh, Kafka ile hukukun "tahakküm ve kararlılığın salt bir gücü olma gerçeğinin dışında hiçbir anlamı olmadığını" belirtmiştir. Trong một công bố đầu thế kỷ 21 sử dụng các trang viết của Kafka làm điểm xuất phát, Pothik Ghosh khẳng định với Kafka, luật pháp "không có ý nghĩa gì ngoài sự thực nó là một thế lực cai trị và quyết định thuần túy". |
Ayrıca İsa da takipçilerine şunları tembih etti: “Bilirsiniz ki, Milletlerin reisleri onlara saltanat (tahakküm) ederler, ve büyükleri üzerlerine hâkimiyet sürerler. Và Giê-su nói với các môn đồ ngài: “Các ngươi biết rằng các vua dân ngoại thì ép dân phải phục mình, còn các quan lớn thì lấy quyền-thế mà trị dân. |
Bu tür mantıksız, tahakküm edici kıskançlık, evliliği, güven ve gerçek sevginin süremeyeceği, hoş olmayan bir hapishane haline çeviririr. Ghen một cách không suy xét và vô căn cứ làm cho hôn nhân trở thành một ngục tù rất khó chịu nơi đó sự tin cậy và tình yêu chân thật không thể tồn tại. |
İsa’nın ardınca giden bir çoban, neden Tanrı’nın sürüsüne ‘tahakküm etmemelidir’? Tại sao một người trưởng lão tín đồ đấng Christ “không được hống hách đối với những người là sản nghiệp của Đức Chúa Trời” (NW)? |
● İhtiyarların Tanrı’nın sürüsüne tahakküm etmeleri neden yanlıştır? □ Tại sao là sai lầm nếu các trưởng lão hống hách cai trị trên bầy của Đức Trời? |
Ön seçimlerde çok zor bir ortamla karşılaştım, tahakküm ve dışlamanın bencil politikalarıyla şekillenmiş, gittikçe kutuplaşan bir ortamla. Tôi đã ở trong hoàn cảnh vô cùng khó khăn giai đoạn tiền bầu cử, một môi trường ngày càng phân cực, một môi trường được thành hình bởi quan điểm chính trị ích kỷ đầy tính thống trị và loại trừ. |
“Sevgi haset etmez” ve tahakküm eden kıskançlık “kemiklerin çürüklüğüdür.”—I. Korintoslular 13:4; Süleymanın Meselleri 14:30. “Tình yêu-thương không ghen-tị” như thế; và lòng luôn luôn bị ghen tương ám ảnh “là đồ mục của xương-cốt” (I Cô-rinh-tô 13:4; Châm-ngôn 14:30). |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tahakkum trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.