tafsa på trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tafsa på trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tafsa på trong Tiếng Thụy Điển.

Từ tafsa på trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là sờ, đạt tới, chạm, đến, chạm đến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tafsa på

sờ

đạt tới

chạm

đến

chạm đến

Xem thêm ví dụ

Han såg mig tafsa på hans dotter i åttan.
Ông ta bắt quả tang anh sờ mó con gái ổng năm lớp 8.
Vem tafsade på mig?
Được rồi, ai đã sờ tôi thế?
Jag är trött på att se er tjata om era själar och tafsa på varann.
Tôi đã chán nhìn hai người khóc than và vỗ về lẫn nhau rồi.
Som han tafsar på grabben
Xem hắn hành hạ thằng nhỏ kìa
Någon tafsar på mig.
chẳng ai thấy cả - ai đó đang sờ vú tôi
Det vore bättre om en kvinna tafsar på henne.
Để một phụ nữ khác sờ mò thì hay hơn.
Som han tafsar på grabben.
Xem hắn hành hạ thằng nhỏ kìa...
Han försökte tafsa på mig.
Hắn từng cố sờ mó anh.
Som tafsade på dig?
Người sờ mó cậu hả?
Det är också vanligt att flickor råkar ut för att andra tafsar på dem.
Không hiếm trường hợp các cô gái bị sờ mó.
”På bussen sa en kille snuskiga saker och tafsade på mig.
“Trên xe buýt, một đứa con trai đã nói những lời ghê tởmchộp lấy mình.
Den tafsar på mig!
cắn bi tớ!
Han tafsar på min fru och sliter av henne kläderna.
Hắn chỉ muốn vợ của ta, muốn lột quần áo cô ta.
”En väldigt populär kille trängde in mig i ett hörn i korridoren och började tafsa på mig”, berättar Anita.
Một bạn tên Anita nói: “Một bạn nam rất nổi ở trong trường đã dồn mình vào góc hành lang và bắt đầu sờ soạng.
Och sen tafsar jag din kompis så att du blir arg på mig.
Và rồi em sàm sỡ bạn chị và giờ chị giận em.
Rumpus Cat och Macavity tafsade mig benet.
Rumpus Cat và Macavity cứ liên tục sờ mó chân tôi.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tafsa på trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.