tækifæri trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tækifæri trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tækifæri trong Tiếng Iceland.
Từ tækifæri trong Tiếng Iceland có các nghĩa là cơ hội, 機會, khả năng, có thể, Dịp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tækifæri
cơ hội(chance) |
機會(chance) |
khả năng(possibility) |
có thể(possibility) |
Dịp
|
Xem thêm ví dụ
Á matmálstímum og við önnur hentug tækifæri ættuð þið að hvetja fjölskyldumeðlimina til að segja reynslusögur úr boðunarstarfinu. Vào các bữa ăn và những dịp tiện khác, hãy khuyến khích những người trong gia đình kể lại kinh nghiệm đã gặt hái được trong công việc rao giảng. |
Þar átti hann eftir að fá fágæt tækifæri til að vitna af hugrekki fyrir yfirvöldum. Tại đây, ông có những cơ hội đặc biệt để can đảm làm chứng trước các bậc cầm quyền. |
McKay forseti: „Ég vil við þetta tækifæri ræða um Joseph Smith, ekki aðeins sem mikinn mann, heldur einnig sem innblásinn þjón Drottins. McKay: “Chính là về Joseph Smith, ông không những là một vĩ nhân, mà còn là một tôi tớ đầy soi dấn của Chúa mà tôi muốn nói trong dịp này. |
Þetta er gott tækifæri til að heiðra himneskan föður okkar. Thật là một cơ hội để tôn kính Cha chúng ta ở trên trời! |
Ég fæ ekki annađ tækifæri til ađ sjá ūađ. Đó là cơ hội cuối cùng của tôi có thể đến xem. |
Trúfastir kristnir menn sáu þetta sem tækifæri til að komast undan eyðingunni sem Jesús hafði spáð og flúðu til fjalla. Nhận ra đây là cơ hội để thoát khỏi sự hủy diệt mà Chúa Giê-su đã báo trước, các tín đồ trung thành trốn lên núi. |
Á þessari „sjöund“ voru það eingöngu guðhræddir Gyðingar og menn, sem tekið höfðu gyðingatrú, er fengu tækifæri til að verða smurðir lærisveinar Jesú. Trong “tuần-lễ” này, chỉ những người Do Thái kính sợ Đức Chúa Trời và những người cải đạo Do Thái mới có cơ hội trở thành môn đồ được xức dầu của Giê-su. |
Þetta starfsumboð tók af öll tvímæli um að boðskapurinn, sem hann var sendur til að prédika, fól í sér „lausn“ og lækningu og tækifæri til að öðlast velvild Jehóva. Sứ mệnh đó cho thấy rõ rằng ngài được giao cho việc rao giảng về sự “giải cứu” và sự “phục hồi”, cũng như về cơ hội được Đức Giê-hô-va chấp nhận. |
Hvaða lærdóm má draga af viðbrögðum Ísraelsmanna þegar Jehóva gaf þeim tækifæri til að láta móta sig? Chúng ta rút ra bài học nào từ cách phản ứng của dân Y-sơ-ra-ên trước sự uốn nắn của Đức Giê-hô-va? |
Alls staðar er fólki gefið tækifæri til að sýna hvort það lætur sig varða hver skapaði himin og jörð og hvort það virðir lög hans og elskar náungann. — Lúkas 10:25-27; Opinberunarbókin 4:11. Khắp nơi người ta đều có cơ hội để cho thấy họ có quan tâm đến Đấng dựng nên trời đất hay không và có tôn trọng luật pháp của Ngài cùng yêu thương người đồng loại hay không.—Lu-ca 10:25-27; Khải-huyền 4:11. |
Við öll tækifæri töluðum við um Jehóva þannig að hann lærði að elska himneskan föður sinn. Chúng tôi tận dụng mọi dịp để nói về Đức Giê-hô-va, sao cho cháu phát triển mối quan hệ yêu thương với Cha trên trời. |
Hvaða tækifæri hafa þjónum Guðs opnast með því að ‚oktrén hafa verið sundurbrotin‘? Việc “bẻ gãy những đòn của ách” đã tạo cho dân sự Đức Chúa Trời những cơ hội nào? |
Þú hefur tækifæri til að setja þér bæði skammtímamarkmið og langtímamarkmið í þjónustu hins sanna Guðs. Khi làm thế, bạn có cơ hội vươn đến những mục tiêu ngắn hạn và dài hạn liên quan đến sự thờ phượng*. |
9 Þegar fólk spyr okkur spurninga um trú okkar fáum við upplagt tækifæri til að sýna að við elskum orð Guðs. 9 Khi người ta hỏi chúng ta về niềm tin của mình, chúng ta có dịp tốt cho thấy mình yêu mến Lời Đức Chúa Trời. |
Guð gaf ykkur siðferðislegt sjálfræði og tækifæri til að læra meðan jarðvist ykkar varir og hann hefur verk fyrir ykkur að vinna. Thượng Đế ban cho các em quyền tự quyết về mặt đạo đức và cơ hội để học hỏi trong khi ở trên thế gian, và Ngài có một công việc cho các em để làm. |
Þegar við störfum með bræðrum okkar og systrum fáum við líklega mörg tækifæri til að segja eitthvað uppbyggilegt við þau. Khi phụng sự bên cạnh các anh chị em, rất có thể chúng ta sẽ có cơ hội để nói điều gì đó khích lệ. |
Þeir sem eru lasburða þurfa meira á stuðningi að halda frá söfnuðinum og söfnuðurinn fær þannig tækifæri til að sýna meiri umhyggju. Vì những người đau yếu cần anh chị em đồng đạo nên hội thánh có dịp thể hiện lòng yêu thương nhiều hơn. |
Með aldrinum gefast oft aukin tækifæri til að þjóna Jehóva. — Sálmur 71: 9, 14. Tuổi già có thể cho thêm cơ hội để phụng sự Đức Giê-hô-va (Thi-thiên 71:9, 14). |
4 Um 2500 árum eftir að Adam var skapaður veitti Jehóva vissum mönnum tækifæri til að eiga sérstakt samband við sig. 4 Sau khi A-đam được tạo ra khoảng 2.500 năm, Đức Giê-hô-va ban cho một số người đặc ân có mối quan hệ đặc biệt với Ngài. |
Hann grípur hvert tækifæri til að segja öðrum frá umbreytingu sinni, bæta fyrir skaðann sem hann olli og bera vitni um fagnaðarerindi og Kirkju Jesú Krists. Anh tận dụng mọi cơ hội để nói chuyện với những người khác về sự thay đổi của anh, để sửa chữa những thiệt hại mà anh đã gây ra, và làm chứng về phúc âm và Giáo Hội của Chúa Giê Su Ky Tô. |
Það eru milljarðar manna sem hafa dáið, margir án þess að hafa fengið tækifæri til að skilja sannleika Biblíunnar og fylgja leiðbeiningum hennar. Họ là hàng tỉ người từng sống và đã qua đời, nhiều người trong đó chưa có cơ hội được hiểu và áp dụng những dạy dỗ của Kinh Thánh. |
Í nóvember 1895 sagði í Varðturninum að markmiðið með samkomunum væri að efla „kristinn félagsskap, kærleika og samfélag“ og gefa viðstöddum tækifæri til að uppörva hver annan. – Lestu Hebreabréfið 10:24, 25. Tháng 11 năm 1895, Tháp Canh cho biết mục đích của các buổi nhóm họp ấy là giúp “tín đồ đạo Đấng Ki-tô tạo dựng tình huynh đệ và tình yêu thương với nhau”, đồng thời tạo cơ hội cho những người tham dự khuyến khích nhau.—Đọc Hê-bơ-rơ 10:24, 25. |
5 Öldum síðar fékk hinn illi konungur Akab ýmis tækifæri til að sjá hönd Guðs að verki. 5 Về sau, vua A-háp gian ác có nhiều cơ hội để thấy tay của Đức Chúa Trời trong một số biến cố. |
Ef þið haldið að ábending ykkar myndi aðeins valda deilum, gætuð þið gert mál ykkar ljóst við annað tækifæri. Nếu em nghĩ rằng lời góp ý của mình sẽ chỉ gây ra tranh cãi, thì em có thể tìm một dịp khác để góp ý. |
Við slík tækifæri hikar hann ekki við að beita krafti sínum til eyðingar eins og í flóðinu á dögum Nóa, í eyðingu Sódómu og Gómorru og við frelsun Ísraels gegnum Rauðahafið. (2. Mósebók 15: 3-7; 1. Trong những dịp đó, Ngài không ngần ngại tung ra quyền năng để tàn phá như là trong trận Nước Lụt thời Nô-ê, sự hủy diệt thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ, và khi giải cứu dân Y-sơ-ra-ên khỏi Biển Đỏ (Xuất Ê-díp-tô Ký 15:3-7; Sáng-thế Ký 7:11, 12, 24; 19:24, 25). |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tækifæri trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.