tæki trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tæki trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tæki trong Tiếng Iceland.
Từ tæki trong Tiếng Iceland có nghĩa là thiết bị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tæki
thiết bịnoun Ekki horfa á sjónvarpið eða nota tæki eftir að þú ert kominn upp í rúm. Không nên xem truyền hình hoặc dùng các thiết bị điện tử trên giường ngủ. |
Xem thêm ví dụ
Ef ūú mættir ráđa, Aaron, hvađ myndirđu vilja ađ ég tæki? Cậu trả lời đi, cậu muốn tôi hát bài nào? |
Uppgefið tæki % # var ekki hægt að opna: % Thiết bị % # không mở được: % |
Maður tæki líklega eftir því af og til. Có vẻ như đó là thứ mà anh phải nhận thấy ngay từ đầu |
34 Ef Netið er misnotað getur það orðið tæki í höndum Satans til að véla fólk. 34 Nếu dùng không đúng cách, Internet có thể trở thành một công cụ của Sa-tan để đánh lừa những ai say mê với quyền lực của nó. |
Hún er þess virði að bíða eftir henni, jafnvel þótt biðin tæki milljón ár. Đây là một điều đáng đợi, dù chúng tôi phải đợi đến một triệu năm đi chăng nữa. |
Það væri skynsamlegt af bróðurnum að ráðfæra sig við öldungaráðið áður en hann tæki slíka ákvörðun og taka mið af því sem það kann að mæla með. Tuy nhiên, trước khi quyết định, điều khôn ngoan là anh nên hỏi ý kiến của hội đồng trưởng lão và suy xét những gì họ có thể đề nghị. |
Þótt ég tæki ekki beinan þátt í ofbeldisverkunum var ég einu sinni barinn svo að ég missti meðvitund. Dù tôi không cố tình tham gia vào các cuộc ẩu đả đó, nhưng một lần nọ tôi bị đánh bất tỉnh. |
Hvernig værirðu á vegi staddur ef Jehóva tæki anda sinn frá þér eins og hann tók hann frá Sál konungi? Nói sao nếu Đức Giê-hô-va rút thánh linh Ngài khỏi bạn như Ngài đã làm trong trường hợp của Vua Sau-lơ? |
Með tæki á þá að passa að opna grafirnar Þessir dauðra manna. Với dụng cụ khi chúng phù hợp để mở ngôi mộ của Những người này chết. |
Vísindamenn áttu fullt í fangi með að skilja breidd alheimsins þar til tól og tæki urðu nægilega þróuð til að fanga skærara ljós svo þeir gætu skilið heildstæðari sannleika. Các nhà khoa học đang cố gắng để hiểu được kích thước của vũ trụ, cho đến khi các dụng cụ trở nên tinh vi đủ để thu thập kiến thức sâu rộng hơn để họ có thể hiểu được một lẽ thật trọn vẹn hơn. |
Ég held að ég viti hvers vegna Lehí varð mjög undrandi þegar hann hann sá hana fyrst, vegna þess að ég man viðbrögð mín þegar ég sá GPS tæki að verki. Tôi nghĩ rằng tôi biết tại sao Lê Hi đã vô cùng sửng sốt khi lần đầu tiên ông nhìn thấy quả cầu đó vì tôi nhớ phản ứng lần đầu tiên của tôi khi thấy một cái máy GPS (hệ thống định vị toàn cầu). |
Vísindamenn í Mílanó á Ítalíu komust að því að fyrirburar brögguðust á ýmsan hátt betur en ella þegar þeir fengu að heyra í rödd móður sinnar gegnum tæki sem þeir voru látnir vera með á úlnliðnum meðan þeir voru enn á spítalanum. Các nhà nghiên cứu ở Milan, Ý, kết luận rằng trẻ sinh non sẽ khỏe mạnh hơn nhờ nghe được tiếng của người mẹ qua một thiết bị đeo ở cổ tay bé khi nằm trong bệnh viện. |
16 Árið 1946 gerðu menn sér grein fyrir því að þörf væri á nýrri biblíuþýðingu sem væri ekki lituð af erfikenningum kristindómsins og tæki mið af nýjustu heimildum og rannsóknum. 16 Vào năm 1946, nhiều người thấy cần có bản dịch mới của Kinh Thánh, một bản dịch tận dụng kiến thức cập nhật và không bị nhiễm các tín điều cũng như truyền thống của khối đạo xưng theo Đấng Christ. |
(Rómverjabréfið 13:1; Jakobsbréfið 1: 25) Til dæmis nota vottarnir Varðturnsfélagið sem lögskráð tæki — eitt af mörgum víða um lönd — til að vinna það starf sitt að hjálpa öðrum mönnum, einkum andlega. Chẳng hạn, các Nhân-chứng dùng Hội Tháp Canh như một công cụ pháp lý—một trong nhiều công cụ ở những nước khác—để hoàn tất công việc giúp đỡ người đồng loại, đặc biệt về thiêng liêng. |
Þegar þið fjölskyldan eruð saman látið þá ekki sjónvarp, farsíma eða önnur tæki einangra ykkur hvert frá öðru. Khi gia đình bên nhau, đừng để ti-vi, điện thoại hoặc những thiết bị khác tách biệt bạn với mọi người. |
Myndi ég hneyksla einhvern ef ég tæki þátt í þessu? — Rómverjabréfið 14:21. Nếu tôi tham gia, người khác có bị vấp phạm không?—Rô-ma 14:21. |
Engin PCI tæki fundust Không tìm thấy thiết bị PCI |
PM: Ég er að reyna að gera þetta aðgengilegra fyrir fólk þannig að hver sem er geti hannað sitt eigin 'SjöttaSkilningarvits' tæki því að vélbúnaðurinn er i raun auðveldur í framleiðslu, auðveldur að búa til upp á eigin spýtur. PM: Tôi sẽ cố gắng mang công nghệ này tiếp cận với mọi người để ai cũng có thể phát triển thiết bị Giác Quan Thứ Sáu cho riêng mình vì phần cứng rất dễ sản xuất và không khó để làm một cái cho riêng mình. |
Svarið ræðst af því hvernig þessi tæki eru notuð. Câu trả lời tùy thuộc vào cách chúng ta dùng các thiết bị này. |
Að sjálfsögðu myndi hann græða þar sem hann tæki sinn hlut, þar sem hann setti þennan samning saman. Và dĩ nhiên, ông ta sẽ được lợi bằng cách được chia lời vì ông đã có công nghĩ ra được cách làm ăn giao dịch này. |
Til glöggvunar má nefna að það tæki 170 ár að aka þessa vegalengd ef ekið væri stanslaust allan sólarhringinn á 100 kílómetra hraða miðað við klukkustund. Để hiểu rõ con số khổng lồ này, hãy nghĩ: Để lái xe hơi vượt khoảng cách xa như thế—ngay cả với vận tốc 160 km/giờ, suốt 24 giờ một ngày—bạn phải mất hơn một trăm năm! |
„Ég fór á samkomu í ríkissalnum og settist aftast svo að enginn tæki eftir mér. “Tôi đến Phòng Nước Trời và ngồi ở hàng ghế cuối để không ai chú ý đến. |
Lögreglustjórinn sagði okkur að værum við í einhverjum vandræðum skyldum við hringja beint til hans og hann tæki málið að sér. Cảnh sát trưởng bảo chúng tôi rằng nếu có bất kỳ vấn đề gì, chúng tôi nên gọi trực tiếp cho ông và ông sẽ giải quyết. |
3 Sumir segja kannski að vottarnir tali þannig um Varðturnsfélagið — eða bara „Félagið“ — að greinilegt sé að þeir líti á það sem eitthvað meira en lögskráð tæki. 3 Một người nào đó có thể tranh luận rằng cách thức các Nhân-chứng nói về Hội Tháp Canh—hoặc thường nói là “Hội”—cho thấy họ coi tổ chức này không phải chỉ là một công cụ pháp lý mà thôi. |
Forritið ' % # ' reyndi aðgang að tæki sem ekki var til staðar Chương trình « % # » đã thử truy cập một thiết bị không phải sẵn sàng |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tæki trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.