tâche à accomplir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tâche à accomplir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tâche à accomplir trong Tiếng pháp.
Từ tâche à accomplir trong Tiếng pháp có các nghĩa là thách đấu, thách thức, hiệu lệnh, thách, thử thách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tâche à accomplir
thách đấu(challenge) |
thách thức(challenge) |
hiệu lệnh(challenge) |
thách(challenge) |
thử thách(challenge) |
Xem thêm ví dụ
À la maison, chaque enfant avait des tâches à accomplir quotidiennement. Ở nhà, hàng ngày mỗi cháu đều có phận sự riêng. |
On a une tâche à accomplir. Chúng ta có việc phải làm. |
Un week-end, j’avais deux tâches à accomplir. Trong một dịp cuối tuần, tôi đã có hai sự chỉ định. |
On a une tâche à accomplir. Ta còn có việc phải làm ở đây. |
Tu avais une tâche à accomplir. Con có việc cần làm đấy! |
Il peut arriver que les tâches à accomplir nous semblent être des fardeaux. Đôi khi, công việc chỉ định có thể cảm thấy giống như gánh nặng. |
Nous avons une tâche à accomplir, tu te souviens? Chúng ta còn có nhiệm vụ để hoàn thành, anh nhớ chứ? |
Mais la tâche à accomplir est spéciale. Nhưng công việc của đôi bàn tay có nét gì đó rất đặc biệt. |
Ils savaient qu’ils avaient une tâche à accomplir. Họ biết là họ phải làm một điều gì đó. |
On a tous une tâche à accomplir. Chúng ta ở đây làm những điều chúng ta phải làm ở đây. |
Votre page d'accueil AdSense comporte une liste de tâches à accomplir avant que nous puissions activer votre compte : Trang chủ AdSense của bạn có một danh sách các tác vụ cần hoàn thành để chúng tôi có thể kích hoạt tài khoản của bạn: |
Seuls ceux qui ont une tâche à accomplir seront autorisés à entrer plus tôt. Chỉ những ai có phận sự mới được phép vào cổng sớm hơn. |
Tous les jours quand je rentrais de l’école, il me donnait une tâche à accomplir. Mỗi ngày, sau giờ học, tôi lại được cha giao cho một công việc. |
Unique, mais avec des tâches à accomplir, des délais à respecter. Nó không giống những công việc khác, nhưng cậu vẫn còn những nhiệm vụ phải hoàn thành trong thời gian chỉ định. |
Les tâches à accomplir sont importantes et vous feront aller presque jusqu’au bout de vos capacités. Những điều kiện đòi hỏi đều có ý nghĩa và sẽ làm cho các em hầu như tận dụng các khả năng của mình. |
Toutes les études de livre se relaieront pour nettoyer la salle, en suivant une liste des tâches à accomplir. Tất cả các nhóm học cuốn sách nên luân phiên làm vệ sinh mỗi tuần, theo bảng liệt kê những gì phải làm. |
Avec tous les plats à préparer et toutes les tâches à accomplir pour ses invités, elle s’inquiète et s’agite de plus en plus. Vì phải chuẩn bị nhiều món ăn và làm nhiều việc khác cho khách, bà lo lắng và bối rối. |
Avec tous ces plats à préparer et toutes les tâches à accomplir pour ses invités, elle s’inquiète et ne sait plus où donner de la tête. Vì phải chuẩn bị nhiều món ăn và làm nhiều việc khác cho khách nên cô càng lo lắng hơn. |
Nous avons tous une tâche importante à accomplir. Mỗi người chúng ta có một công việc quan trọng phải làm. |
Ceux qui ressuscitent au ciel ont une tâche importante à accomplir. Những người sống lại để lên trời phải làm một công việc quan trọng. |
Seuls ceux qui ont une tâche précise à accomplir seront autorisés à entrer plus tôt. Chỉ những ai có phận sự đặc biệt mới được phép vào cổng sớm hơn. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tâche à accomplir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới tâche à accomplir
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.