ta sig an trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ta sig an trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ta sig an trong Tiếng Thụy Điển.
Từ ta sig an trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là đảm nhận, nhận, thực hiện, làm, hứng thú. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ta sig an
đảm nhận(undertake) |
nhận(to undertake) |
thực hiện(undertake) |
làm(undertake) |
hứng thú
|
Xem thêm ví dụ
(Ordspråksboken 3:9) Senare skulle de ta sig an ett mycket större byggnadsprojekt. (Châm-ngôn 3:9) Về sau, họ được giao cho một công trình khác có quy mô còn vĩ đại hơn. |
Susan Fiske, att ta sig an mig. Cuối cùng tôi tốt nghiệp đại học. |
Det är en medfödd instinkt hos kvinnor att kärleksfullt ta sig an dem som är i nöd. Đó là bản năng tự nhiên của các phụ nữ để tìm đến trong tình yêu thương những người đang lâm vào cảnh khốn cùng và hoạn nạn. |
Han valde att ta sig an ditt fall för att få dig att erkänna brotten. Đó là lý do hắn nhận vụ của anh, để bắt anh thừa nhận tội ác mà hắn đã thực hiện. |
Hade Salomo det mod som behövdes för att ta sig an uppgiften? Liệu Sa-lô-môn sẽ có sự can đảm để đảm trách nhiệm vụ xây cất đền thờ không? |
23 för Jehova själv ska ta sig an deras rättsfall,+ 23 Bởi chính Đức Giê-hô-va sẽ bênh vực họ,+ |
För Jehova, deras Gud, ska ta sig an* dem Vì Giê-hô-va Đức Chúa Trời họ sẽ nhớ đến* họ |
Jesus kommer då att ta sig an ytterligare en uppgift. Lúc đó, Chúa Giê-su sẽ thi hành một nhiệm vụ nữa. |
Det du har att göra med ska man slippa ta sig an utan vänner. Anh đang đối mặt với thứ gì, không ai có thể đối mặt mà không có bạn bè. |
Vi letar rätt på dem, utvecklar dem... och låter dem ta sig an viktigare mål. Bọn anh giăng lưới bắt chúng, khai thác chúng, rồi hướng chúng chống lại các mục tiêu quan trọng hơn. |
Vilken arbetsuppgift kommer de som överlever Harmageddon att ta sig an? Những người sống sót qua Ha-ma-ghê-đôn sẽ đảm nhận công việc nào? |
Vem vill ta sig an den lilla damen? Có ai muốn đấu với quý cô nhỏ nhắn này không? |
Och de skall ta sig an mötestältets alla redskap. ... Chúng sẽ giữ các đồ đoàn dùng nơi Trướng Tao phùng... |
Nattväktarna ska ta sig an vildarna, De vita vandrarna och vad mer som finns därute. Đội Tuần Đêm sẽ cưỡi ngựa và chiến đấu chống lại những kẻ hoang dã, lũ Bóng Trắng, và bất kỳ cái gì khác ở ngoài đó. |
Det kan vara frestande att be någon annan ta sig an det, men det ger inte alltid bästa resultat. Chúng ta dễ có khuynh hướng nhờ người khác sắp đặt thay cho mình, nhưng điều đó không luôn đưa đến kết quả tốt đẹp. |
Vi ska börja med att se hur kung David hjälpte sin son att ta sig an en viktig uppgift. Trước tiên, hãy xem cách vua Đa-vít chuẩn bị cho con trai ông những điều cần thiết để đảm nhận một trách nhiệm quan trọng. |
Efter att Jehova hade tillrättavisat och renat sitt folk var de redo att ta sig an ett nytt uppdrag. Sau khi nhận được sự sửa dạy cần thiết, dân được tẩy sạch của Đức Giê-hô-va đã sẵn sàng để đảm nhận thêm một nhiệm vụ khác. |
Jehova gav honom den ande han behövde för att ta sig an sin nya uppgift och möta kommande prövningar. Đức Giê-hô-va ban cho ông thần khí cần thiết để đảm đương nhiệm vụ mới và để đương đầu với những thử thách sắp tới. |
22 Innan Daniel är beredd att ta sig an sådana ansvarsuppgifter, vill han säkert ha svar på en del frågor. 22 Trước khi Đa-ni-ên sẵn sàng lãnh trách nhiệm đó, chắc chắn ông sẽ có một số câu hỏi. |
Hjälpföreningen gör det möjligt för kvinnor att handla enligt sin välvilliga natur och ta sig an dem som är i nöd. Hội Phụ Nữ giúp cho các phụ nữ có thể hành động theo bản tính từ thiện của họ, chăm sóc những người gặp hoạn nạn. |
Men efter ett tag kände de sig redo att ta sig an det lokala språket och bytte till en malagassisk församling. Sau đó, khi cảm thấy sẵn sàng dành thời gian học ngôn ngữ địa phương, họ chuyển sang hội thánh tiếng Malagasy. |
På det sättet kan barn lära sig att det är en del av en kristens liv att ta sig an de äldre. Bằng cách này, các con trẻ sẽ học biết rằng việc chăm sóc người lớn tuổi là một phần của đời sống tín đồ đấng Christ. |
I dag skulle de flesta organisationer och till och med regeringar inte ens drömma om att ta sig an en sådan uppgift. Ngày nay, hầu hết các tổ chức, thậm chí chính phủ, đều không có ý định thử làm một công việc khó khăn như thế. |
Det är därför vi ber de nya, starka leksakerna att ta sig an det hårda jobbet vi äldre inte klarar av längre. Đó là lý do vì sao, để tốt cho cộng đồng của chúng ta, chúng tôi yêu cầu đồ chơi mới, những người khoẻ mạnh hơn, nhận lấy phần khó khăn mà chúng tôi không thể chịu hơn được nữa. |
De kanske inte kan göra lika mycket i tjänsten som tidigare, men de kan fortfarande vara modiga och ta sig an viktiga saker. Một số chị có lẽ không thể làm nhiều như trước đây trong việc phụng sự Đức Chúa Trời, nhưng họ vẫn có thể can đảm mà bắt tay vào việc. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ta sig an trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.