ta kendisi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ta kendisi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ta kendisi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ ta kendisi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là rất là, nhiều, ngay, chỉ, thực sự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ta kendisi

rất là

(very)

nhiều

(very)

ngay

(very)

chỉ

(very)

thực sự

(very)

Xem thêm ví dụ

İşte savaşçılarımız da geldi,...... liderleri Hulk olarak bilinen azılı gladyatörün ta kendisi!
Và chúng đây rồi, được dẫn dắt bởi một võ sỹ giác đấu xanh dữ tợn, được biết đến với tên Hulk!
Ancak durum hep böyle devam etmeyecek; çünkü bu, sevginin ta kendisi olan Yaratıcıya bir hakaret olur (1.
Tuy nhiên, tình trạng này sẽ không tồn tại mãi, vì đó là điều sỉ nhục đối với Đấng Tạo Hóa—hiện thân của tình yêu thương!
Hayvan etinin, ve tabii ki abur cuburun, aşırı tüketimi, sorunun ta kendisi; az bitki tüketimimizle beraber.
Tiêu thụ quá nhiều thịt và tất nhiên, thức ăn vặt, lại là một vấn đề vì chúng ta tiêu thụ quá ít thức ăn có nguồn gốc từ thực vật.
Orada duran babamın ta kendisiydi.
Là bố anh.
Ben Spartacus'ün ta kendisiyim!
Tôi chính là anh ta.
Moustafa Bey'in ta kendisi.
Đó chính là ngài Moustafa.
(Mezmur 24:3, 4) Kutsallığın ta kendisi olan Yehova’ya makbul olmak için bir kimse temiz ve kutsal olmalıdır.
(Thi-thiên 24:3, 4) Đức Giê-hô-va là hiện thân của sự thánh khiết nên nếu muốn Ngài chấp nhận, một người phải tinh sạch và thánh khiết.
Bunu bana göstermeyen algoritmanın ta kendisiydi.
Chỉ là do thuật toán không cho tôi thấy điều đó.
Pornografi değil, hayatın ta kendisi!
Không phải là phim sex, mà nó là thực tế!
Evrenin ta kendisi, Tanrı'nın işi olan senin kendi kusursuzluğun, yeni vücudun.
Sự hoàn mỹ của riêng anh, thân thể mới của anh, đó chính là vũ trụ, công trình của Chúa.
Ta kendisi.
Chính xác.
1 Yehova mutlak güce sahiptir, hikmetine akıl ermez, adalette kusursuzdur ve sevginin ta kendisidir.
1 Đức Giê-hô-va là toàn năng, khôn ngoan không dò, hoàn toàn công bình, và là hiện thân của tình yêu thương.
Ta kendisi!
Đúng như vậy
Bana soracak olursanız bu Wei'nin ta kendisi.
Theo ta thấy, Đây đúng là Ngụy Trung Hiền.
Ta kendisi.
Rất giống nhau.
Sonuç olarak İsa, şahsen belirttiği gibi, hakikatin ta kendisiydi.—Yuhanna 14:6; Vahiy 3:14; 19:10.
Do đó, Chúa Giê-su chính là hiện thân của lẽ thật, như ngài đã nói.—Giăng 14:6; Khải-huyền 3:14; 19:10.
Ta kendisi, efendim.
Chính là hắn đấy, thưa ngài.
Vali'nin ta kendisi...
Ông ta là thống đốc bang-
Ta kendisi.
Đúng đấy.
“Hakikat yaşamımızın bir parçası değil; ta kendisi.
“Lẽ thật không là một phần của đời sống chúng tôi, nó là đời sống chúng tôi.
İsa neden hakikatin ta kendisiydi?
Tại sao Chúa Giê-su chính là hiện thân của lẽ thật?
Sen çöpün ta kendisisin, piç kurusu.
Mày mới là đồ rác rưởi, thằng chó.
Mitchell Dean'in ta kendisi, koduğumun şirketin başkanı.
Đó là Mitchell Dean, chủ tịch của công ty.
İçten şefkati ortaya çıkaran asıl etken, Tanrı’dan kaynaklanan derin sevgidir. O, bu niteliğin ta kendisidir.
Động lực nằm sau lòng cảm thông chân thành là tình yêu thương sâu xa, bắt nguồn từ Đức Chúa Trời.
O yeryüzündeki en büyük ahmağın ta kendisi.
Nghiêm túc mà nói hắn ta là thằng đê tiện nhất trên bề mặt trái đất đấy

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ta kendisi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.