ตอบโจทย์ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ตอบโจทย์ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ตอบโจทย์ trong Tiếng Thái.
Từ ตอบโจทย์ trong Tiếng Thái có các nghĩa là trả lời, hồi âm, hợp, hồi đáp, đáp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ตอบโจทย์
trả lời(answer) |
hồi âm
|
hợp(answer) |
hồi đáp
|
đáp(answer) |
Xem thêm ví dụ
ท่านจะยิ้มเช่นกันเมื่อท่านจดจําข้อนี้ “แล้วพระมหากษัตริย์จะตรัสตอบว่า เราบอกความจริงกับท่านทั้งหลายว่า ซึ่งพวกท่านได้ทํากับคนใดคนหนึ่งที่เล็กน้อยที่สุดในพี่น้องของเรานี้ ก็เหมือนทํากับเราด้วย” (มัทธิว 25:40) Các chị em cũng sẽ mỉm cười khi nhớ tới câu này: “Vua sẽ trả lời rằng: Quả thật, ta nói cùng các ngươi, hễ các ngươi đã làm việc đó cho một người trong những người rất hèn mọn nầy của anh em ta, ấy là đã làm cho chính mình ta vậy” (Ma Thi Ơ 25:40). |
มันเป็นโจทย์ที่ยาก เพราะน้ํากระฉอกได้ แต่มือหุ่นนี้ก็เทน้ําได้ Đây là một công việc khó khăn vì nước thường bị bắn tung tóe, nhưng người máy có thể làm việc đó. |
พยาน พระ ยะโฮวา ได้ พบ ว่า เป็น ความ ยินดี ที่ ได้ ช่วย ผู้ มี หัวใจ ตอบรับ แม้ จะ ตระหนัก ว่า มี น้อย คน ใน หมู่ มนุษยชาติ ที่ จะ เดิน ใน เส้น ทาง สู่ ชีวิต. Nhân Chứng Giê-hô-va cảm thấy vui mừng khi giúp đỡ những người hưởng ứng, dù họ biết rằng chỉ ít người trong vòng nhân loại sẽ chọn lấy con đường dẫn đến sự sống. |
มิชชันนารี สามี ภรรยา ที่ กล่าว ถึง ใน ตอน ต้น ได้ พบ คํา ตอบ ที่ น่า พอ ใจ สําหรับ คํา ถาม เหล่า นี้ แล้ว และ คุณ เอง จะ พบ ได้ เช่น กัน. Cặp vợ chồng giáo sĩ nói trên đã tìm thấy câu trả lời thỏa đáng cho những câu hỏi đó và bạn cũng có thể tìm được. |
หากได้รับอีเมลน่าสงสัยที่ขอข้อมูลส่วนตัวหรือข้อมูลเกี่ยวกับการเงินของคุณ โปรดอย่าตอบกลับหรือคลิกลิงก์ใดๆ ในข้อความนั้น Nếu bạn nhận được email đáng ngờ yêu cầu bạn cung cấp thông tin cá nhân hoặc tài chính thì đừng trả lời hoặc nhấp vào bất kỳ liên kết nào trong thư. |
คํา ตอบ เหล่า นี้ จะ ช่วย คุณ ให้ แยกแยะ นิยาย หรือ สิ่ง ที่ คน ทั่ว ไป เชื่อ กัน ออก จาก ข้อ เท็จ จริง ได้. Những câu này có thể giúp bạn phân biệt đâu là quan niệm sai và đâu là sự thật. |
ขอ ให้ สังเกต ว่า หนังสือ วิวรณ์ ตอบ คํา ถาม นี้ อย่าง ไร. Hãy xem lời giải đáp cho các câu hỏi này trong sách Khải huyền. |
ผมคิดว่าคุณคนต้องมีปริญญาขั้นสูง / ทางพันธุศาสตร์จึงจะตอบคําถามเหล่านั้นได้ Thầy e rằng em cần học một khóa nâng cao về môn di truyền học để có câu trả lời thỏa đáng. |
นั่น คือ การ ตอบ สนอง ของ เจ้าหน้าที่ เรือน จํา ชาว โปแลนด์ คน หนึ่ง ต่อ บทความ เกี่ยว กับ งาน ของ พยาน พระ ยะโฮวา ดัง ที่ รายงาน ใน วารสาร ของ เรา ฉบับ 15 ตุลาคม 1998. ĐÓ LÀ phản ứng của một cai ngục người Ba Lan qua bài viết về công việc của Nhân Chứng Giê-hô-va, theo sự tường thuật của chúng tôi phát hành ngày 15-10-1998. |
ผล ก็ คือ จะ มี การ ตอบ กลับ อย่าง ดี นั่น คือ พวก เขา ดู ท่า ทาง เป็น คน ดี และ สนใจ คุณ คุณ ก็ ดู ท่า ทาง เป็น คน ดี และ สนใจ เขา ด้วย.” Kết quả đương nhiên tạo được phản ứng tích cực: họ có vẻ dễ thương và quan tâm đến bạn, vì thế bạn cũng tỏ ra dễ thương và quan tâm lại”. |
บทความ นี้ จะ ตอบ คํา ถาม อะไร? Bài này sẽ xem xét điều gì? |
คน ที่ ตอบรับ ข่าวสาร นั้น สามารถ มี ชีวิต ที่ ดี ขึ้น ใน ปัจจุบัน ดัง ที่ ได้ เกิด ขึ้น กับ คริสเตียน แท้ หลาย ล้าน คน. Những ai đón nhận thông điệp này có thể hưởng đời sống hạnh phúc ngay bây giờ, như hàng triệu môn đồ chân chính của Chúa Giê-su*. |
เธออายุ80 เกือบจะในวันที่มีการสัมภาษณ์ เธอนั่งอยู่ที่นั่น และตอบคถถามต่างๆ Bà ấy đã 80 tuổi, vào hôm phỏng vấn, và bà ta ở đây và tôi ở đây, tôi tiến hành đưa ra các câu hỏi. |
กฎหมาย ที่ สูง ส่ง เหล่า นี้ ส่ง ผล กระทบ ต่อ หัวใจ ของ ผู้ ที่ ตอบรับ โดย กระตุ้น พวก เขา ให้ เลียน แบบ พระเจ้า ที่ พวก เขา นมัสการ. Những luật pháp cao cả này ảnh hưởng đến lòng những người hưởng ứng, thúc đẩy họ noi gương Đức Chúa Trời mà họ thờ phượng. |
(บทเพลง สรรเสริญ 65:2) ระหว่าง ช่วง ที่ ดํารง อยู่ ก่อน มา เป็น มนุษย์ พระ บุตร หัวปี ได้ เห็น วิธี ที่ พระ บิดา ตอบ คํา อธิษฐาน ของ เหล่า ผู้ นมัสการ ที่ ภักดี. Trước khi xuống thế, Con Đầu Lòng đã nhìn thấy cách Cha đáp lại lời cầu nguyện của các tôi tớ trung thành. |
เพื่อ จะ ตอบ คํา ถาม ข้อ นี้ ต้อง รู้ สถานการณ์ ที่ คริสเตียน ได้ เผชิญ ใน เมือง โบราณ แห่ง นั้น. Để trả lời, chúng ta cần hiểu tình thế mà những tín đồ Đấng Christ ở thành phố xưa này phải đương đầu. |
หลัง จาก ที่ ฉัน เปิด ข้อ คัมภีร์ ที่ หนุน ใจ อ่าน ให้ เธอ ฟัง หลาย ข้อ เธอ ก็ ตอบรับ การ ศึกษา คัมภีร์ ไบเบิล ทันที. Sau khi nghe tôi chia sẻ vài điều khích lệ từ Kinh Thánh, ngay lập tức bà đồng ý tìm hiểu Kinh Thánh. |
คํา ตอบ ง่าย ๆ ก็ คือ เรา เกิด มา เพื่อ ทํา ตาม พระ ประสงค์ ของ พระเจ้า. Nói đơn giản là chúng ta hiện hữu để làm theo ý muốn Đức Chúa Trời. |
เป็น การ ยาก สําหรับ ฉัน ที่ จะ ยอม รับ คํา ตอบ ของ เขา ว่า สอดคล้อง กับ คํา อธิษฐาน ของ องค์ พระ ผู้ เป็น เจ้า ซึ่ง ฉัน เคย เรียน ใน โรง เรียน. Tôi khó tìm được sự hòa hợp của câu trả lời này với bài kinh Lạy Cha đã được học trong trường. |
คุณ จะ ตอบ ข้อ ท้าทาย ของ มัน และ พิสูจน์ ว่า คุณ มี ความ ซื่อ สัตย์ มั่นคง ต่อ พระเจ้า เช่น เดียว กับ โยบ ได้ อย่าง ไร? Bằng cách nào bạn có thể trả lời thách thức của hắn và chứng tỏ lòng trung kiên với Đức Chúa Trời, như Gióp đã làm? |
เพื่อ ตอบ คํา ถาม นี้ และ เพื่อ ช่วย คุณ ให้ ทราบ ว่า อาหาร มื้อ เย็น ของ องค์ พระ ผู้ เป็น เจ้า มี ความหมาย เช่น ไร สําหรับ คุณ เรา ขอ เชิญ คุณ ให้ อ่าน บทความ ต่อ ไป. Để trả lời câu hỏi đó và để giúp bạn nhận ra Bữa Tiệc của Chúa có ý nghĩa gì đối với bạn, chúng tôi mời bạn đọc bài kế tiếp. |
3 เมื่อ คุณ ประกาศ ข่าว ดี เรื่อง ราชอาณาจักร บาง คน อาจ ตอบรับ แต่ คน ส่วน มาก จะ ไม่ แยแส. 3 Khi bạn rao truyền tin mừng Nước Trời, một số người có lẽ hân hoan tiếp nhận, nhưng phần đông sẽ thờ ơ. |
ถ้า คุณ กา คํา ตอบ ที่ สอง หรือ ที่ สาม คุณ อาจ ตั้ง เป้าหมาย อะไร ใน เรื่อง นี้? Nếu chọn câu trả lời thứ hai hoặc thứ ba, bạn có thể đặt mục tiêu nào? |
หลาย ครั้ง ดิฉัน ได้ รับ ผล ตอบ แทน จาก ความ อด ทน เช่น นั้น. Nhiều lần tôi được thưởng vì thái độ kiên nhẫn như thế. |
บ่อย ครั้ง พระ ยะโฮวา ทรง ตอบ คํา อธิษฐาน ใน วิธี ดัง กล่าว. Đức Giê-hô-va thường đáp lời cầu nguyện qua những cách như thế. |
Cùng học Tiếng Thái
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ตอบโจทย์ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái
Bạn có biết về Tiếng Thái
Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.