συνταγματάρχης trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ συνταγματάρχης trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ συνταγματάρχης trong Tiếng Hy Lạp.
Từ συνταγματάρχης trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là đại tá, Đại tá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ συνταγματάρχης
đại tánoun Πιστεύω ακράδαντα σε αυτό που είπε ο συνταγματάρχης. Tôi tin vào những gì đại tá nói. |
Đại tá
Αφού το είπε ο Συνταγματάρχης, θα είναι εκεί. Này, Đại tá đã nói sẽ đến đó, thì ông ấy sẽ đến đó. |
Xem thêm ví dụ
Ναι, ο συνταγματάρχης. Rõ, thưa đại tá. |
Ειναι κι ένας τριτος, ένας Αμερικάνος συνταγματάρχης στο φορτηγό που μόλις έδιωξες. Còn một người thứ ba, một Trung tá Mỹ trong chiếc xe tải mà anh vừa đuổi đi. |
Ο Συνταγματάρχης προτιμά να μείνει στο λιμάνι και να φυλά τον πάγο. Ông thiếu tá thích ở lại cảng canh chừng phòng đá của ổng hơn. |
Συνταγματάρχα Κερκμέτζιαν, εσείς είστε υπεύθυνος. Đại ta Kerkmejian, anh chỉ huy ở đây. |
Συνταγματάρχης Μπλερ, ξέρω ότι που έχουν τρέξει το σημείο Σε αυτό το πρόγραμμα από έφτασε στο NSA. Đại Tá Blair, tôi biết anh là người tiến hành chương trình này khi anh đến NSA * * Cơ quan An ninh Quốc gia Mỹ |
Τον συνταγματάρχη Γουόρθ; Đại tá Worth? |
Εντάξει, Συνταγματάρχα; Khỏe chứ, Đại tá? |
Συνταγματάρχα Ρομπέρτο Νασκιμέντο. Đại tá Roberto Nascimento. |
Αφού το είπε ο Συνταγματάρχης, θα είναι εκεί. Này, Đại tá đã nói sẽ đến đó, thì ông ấy sẽ đến đó. |
Κανείς δεν με αποκαλεί συνταγματάρχη. Không có ai gọi tao là " Đại tá. " |
Υποστράτηγε Κόχλι, Είμαι η συνταγματάρχης Γραντ. Thiếu tướng Kohli, tôi là Đại tá Grant. |
Λοιπόν, συνταγματάρχα, αυτό το γράμμα τι νομίζεις ότι αντιπροσωπεύει; Bây giờ, Đại tá, bức thư này, anh nghĩ nó muốn nói gì? |
Όπως ανέφερα πριν, Συνταγματάρχα Ehrhardt... ο μόνος που πρέπει να ανησυχεί γι'αυτήν την κυρία είναι ο άντρας της. Như tôi đã nói, Đại tá Ehrhardt... người duy nhất phải lo lắng về tất cả những chuyện này là ông chồng của quý cô đó. |
Με ξεγέλασε, και σίγουρα ξεγέλασε και εσάς, Συνταγματάρχα. Ổng đã lừa tôi và chắc ổng cũng đã lừa ông, Đại tá. |
Αυτό είναι το αυτοκίνητο του συνταγματάρχη. Đây là xe của Đại tá! |
Ο Συνταγματάρχης Κίρνχαϊμ, ο Στρατηγός Όλμπριχτ, ο Υπολοχαγός Χέφτεν... κι ο ακατονόμαστος Συνταγματάρχης... καταδικάζονται σε θάνατο. Đại tá von Quirnheim, Tướng Olbricht, trung úy Haeften... và Đại tá, cái tên thậm chí tôi không muốn nhắc đến... bị kết án tử hình. |
Συνταγματάρχα, τι ακριβώς συμβαίνει; Chuyện tới nước này rồi, không thể đợi được nữa. |
Έπιασαν τη συζήτηση και ο συνταγματάρχης άρχισε να του διηγείται τα οικογενειακά του προβλήματα, περιλαμβανομένου και του γεγονότος ότι η γυναίκα του είχε εθιστεί στα ναρκωτικά και επρόκειτο να τον εγκαταλείψει για χάρη ενός πιο νέου άντρα. Họ nói chuyện với nhau và ông trung tá thuật lại những việc rối ren trong gia đình, kể cả vợ ông nghiện ma túy và đang dự định bỏ ông để theo một người khác trẻ tuổi hơn ông. |
Καλή τύχη, Συνταγματάρχα. Chúc may mắn, Đại tá. |
Και τώρα είναι ένας συνταγματάρχης με ένα πρώτης τάξεως σύνταγμα; Hắn bị giáng cấp và bây giờ hắn là một đại tá với một trung đoàn hạng nhất? |
Πάω στοίχημα ότι ήταν συνταγματάρχης. Không phải tôi đã từng đọc qua về... |
Ο Κυβερνήτης Ντίνγουιντι αντάμειψε τον Ουάσινγκτον το 1755 δίνοντάς του τον τίτλο Συνταγματάρχης του Συντάγματος της Βιρτζίνια και Αρχηγός όλων τω δυνάμεων που υπόκεινται στην άμυνα της αποικίας της Αυτού Μεγαλειότατος και το καθήκον υπεράσπισης των συνόρων της Βιρτζίνια. Thống đốc Dinwiddie thăng chức Washington năm 1755 lên cấp bậc "Đại tá Trung đoàn Virginia và Tổng tư lệnh tất cả các lực lượng được tuyển mộ để bảo vệ Thuộc địa của Nhà vua" và giao phó cho ông nhiệm vụ bảo vệ biên cương Virginia. |
Αυτός ο Συνταγματάρχης, βρίσκεται εδώ στο στρατόπεδο; Đại tá đó, ông ta còn ở đây không? |
Θα με προτιμούσατε νεκρό, κύριε συνταγματάρχα; Ngài muốn tôi cũng bị bọn chúng vứt qua cửa sổ ư, thưa Đại tá? |
Αυτό είναι απίστευτο, συνταγματάρχη Không thể tin được, Colonel |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ συνταγματάρχης trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.