sýning trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sýning trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sýning trong Tiếng Iceland.
Từ sýning trong Tiếng Iceland có các nghĩa là sự phơi bày, sự phơi, triển lãm, Triển lãm, biểu hiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sýning
sự phơi bày(exposition) |
sự phơi(exposition) |
triển lãm(show) |
Triển lãm(exhibition) |
biểu hiện(display) |
Xem thêm ví dụ
Undir lok ársins1914 höfðu meira en 9.000.000 manna í þrem heimsálfum séð „Sköpunarsöguna í myndum“. Þetta var sýning með kvikmyndum og litskyggnum sem útskýrði þúsund ára stjórn Krists. Cuối năm 1914, hơn 9.000.000 người trên ba châu lục đã xem “Kịch ảnh về sự sáng tạo”—một chương trình gồm phim và hình chiếu giải thích Triều Đại Một Ngàn Năm của Đấng Christ. |
Stórbrotin sýning fyrir 100 árum 100 năm —Đức tin qua màn ảnh |
Það sem við sáum var aftur á móti dásamlega fögur sýning ‒ ein sú besta sem ég hef séð. Tuy nhiên, chúng tôi đã chứng kiến một buổi trình diễn tuyệt vời, thật mỹ mãn—một buổi trình diễn hay nhất tôi từng xem. |
HINN 22. maí 2007 var opnuð sýning á merku handriti í Ísraelska safninu í Jerúsalem. Um er að ræða hebreskt handritabrot frá sjöundu eða áttundu öld okkar tímatals og hefur það að geyma 2. Ngày 22-5-2007, một mảnh của cuộn sách tiếng Hê-bơ-rơ có niên đại từ thế kỷ thứ bảy hoặc thứ tám CN được đưa ra trưng bày tại viện bảo tàng Do Thái ở Giê-ru-sa-lem. |
Sýning myndarinnar hafði svo slæm áhrif að öldungarnir ákváðu að heimsækja tvær sjónvarpsstöðvar og bjóða þeim greiðslu fyrir að sýna almenningi myndböndin Jehovah’s Witnesses — The Organization Behind the Name (Vottar Jehóva — skipulagið að baki nafninu) og The Bible — A Book of Fact and Prophecy (Biblían — bók staðreynda og spádóma). Vì hiệu quả tác hại của chương trình đó, các trưởng lão quyết định đến thăm hai đài ti-vi, và chịu trả tiền để họ chiếu cho công chúng xem hai cuốn video Jehovah’s Witnesses—The Organization Behind the Name (Nhân-chứng Giê-hô-va—Tổ chức nằm sau danh hiệu) và The Bible—A Book of Fact and Prophecy (Kinh-thánh—Sách ghi lại sự kiện có thật và lời tiên tri). |
" Þeir vilja vera sýning. " Họ muốn được hiển thị. |
Þessi sýning, sem lauk með lýsingu á þúsund ára friðarstjórn Jesú Krists, hughreysti milljónir manna víða um heim áður en fyrri heimsstyrjöldin brast á og meðan á henni stóð. Trước và trong Thế Chiến I, hàng triệu người trên khắp thế giới nhận được sự an ủi khi xem kịch này, trong đó phần cuối miêu tả về một thời kỳ hòa bình sắp đến dưới Triều Đại Một Ngàn Năm của Chúa Giê-su Ki-tô. |
Þessi sannfærandi sýning á guðdómi Jehóva örvaði fólkið til að hlýða Elía og lífláta alla hina 450 spámenn Baals. (1. Vì cảm động trước sự chứng minh rõ ràng này cho thấy Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời, dân sự vâng lời Ê-li và giết hết thảy 450 tiên tri của Ba-anh (I Các Vua 18:24-40). |
Það væri sama og villidýrin sýning eins og við heyrðum þeir höfðu í York einu sinni. " Nó sẽ giống như một chương trình con thú hoang dã như chúng tôi nghe nói họ đã ở York một lần. " |
Fúsleiki hans til að fórna Ísak var miklu meira en sýning á tilhlýðilegri virðingu. Việc ông sẵn lòng dâng Y-sác mang nhiều ý nghĩa hơn là chỉ tỏ vẻ cung kính vâng lời. |
Áður en sýning hófst áttu allir að standa á fætur og syngja þjóðsönginn. Trước lúc chiếu phim, mọi người phải đứng lên hát quốc ca. |
Við munum vera sýning í stofu að bíða eftir að konan, en það er líklegt að þegar hún kemur hún getur fundið hvorki okkur né ljósmynd. Chúng tôi sẽ được hiển thị vào phòng khách để chờ đợi cho phụ nữ, nhưng nó là có thể xảy ra rằng khi cô đến, cô ấy có thể tìm thấy không phải chúng tôi cũng không phải bức ảnh. |
Einföld sýning Trình bày Đơn giản |
Sjá „Úr sögusafninu – stórbrotin sýning fyrir 100 árum“ í Varðturninum 15. febrúar 2014, bls. 30-32. Xem “Từ kho tàng tư liệu, 100 năm—Đức tin qua màn ảnh” trong Tháp Canh ngày 15-2-2014, trang 30-32. |
Úr sögusafninu: Stórbrotin sýning fyrir 100 árum Varðturninn, 15.2.2014 Từ kho tàng tư liệu: 100 năm—Đức tin qua màn ảnh Tháp Canh, 15/2/2014 |
Ljóst er því að kraftaverk Jesú voru meira en hrífandi sýning á mætti hans. Vậy thì, rõ ràng là phép lạ của Giê-su không phải chỉ là sự biểu lộ quyền lực gây cảm kích. |
Ekkert í heiminum er alveg eins adorably yndisleg eins og Robin þegar hann sýning burt - og þeir eru næstum alltaf að gera það. Không có gì trên thế giới là khá đáng yêu đáng yêu như một robin khi ông thể hiện - và chúng gần như luôn luôn làm việc đó. |
Í ÁR eru liðin 100 ár síðan „Sköpunarsagan í myndum“ var frumsýnd. Þetta var stórbrotin, nýstárleg sýning sem hafði það markmið að styrkja trú á Biblíuna sem orð Guðs. Năm nay kỷ niệm 100 năm buổi khởi chiếu “Kịch ảnh về sự sáng tạo”. |
Það verður ógnþrungin sýning á réttvísi og mætti Guðs. Thật là sự biểu hiện hùng dũng quyền năng và công lý của Đức Chúa Trời! |
Sýning myndarinnar hófst árið 1914 og sáu hana um 35.000 manns dag hvern. Hội bắt đầu chiếu phim này vào năm 1914, và mỗi ngày có 35.000 người xem. |
Sú sýning á almætti Jehóva og dýrðin, sem hún færir nafni hans, mun aldrei gleymast í sögu alheimsins. Trong suốt lịch sử của vũ trụ mọi người sẽ nhớ mãi việc bày tỏ uy quyền toàn năng và sự vinh hiển mà uy quyền đó đem lại cho danh Đức Giê-hô-va. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sýning trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.