σύνεδρος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ σύνεδρος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ σύνεδρος trong Tiếng Hy Lạp.

Từ σύνεδρος trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là giao, ủy thác, người đại biểu, ủy quyền, người được ủy thác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ σύνεδρος

giao

(delegate)

ủy thác

(delegate)

người đại biểu

(delegate)

ủy quyền

(delegate)

người được ủy thác

(delegate)

Xem thêm ví dụ

Η υπηρεσία περιλήψεων της Zentralblatt MATH παρέχει ανασκοπήσεις (σύντομα λήμματα των περιεχομένων) των τρεχόντων άρθρων, πρακτικών συνεδρίων, βιβλίων και άλλων δημοσιευμάτων: στα μαθηματικά, τις εφαρμογές τους και συναφείς τομείς.
Các dịch vụ trừu tượng Zentralblatt MATH cung cấp ý kiến (tài khoản ngắn gọn về nội dung) của bài viết hiện tại, báo cáo hội thảo, sách và các ấn phẩm khác trong toán học, ứng dụng của nó, và các khu vực liên quan.
Ενώ παρακολουθούσε μία συνάντηση του Συνεδρίου Ειρήνης, σηκώθηκε σαν για να μιλήσει, αλλά κατέρρευσε και πέθανε περίπου μία ώρα αργότερα.
Ông đứng dậy để phát biểu, nhưng quị xuống và chết khoảng một giờ sau.
Έπρεπε να ήμουν ειλικρινής για την διακοπή των συνεδριών μας.
Tôi nên trung thực với anh hơn về chuyện tôi phải dừng các cuộc điều trị lại
Στα 2 πρώτα συνέδρια χρησιμοποίησαν τα Γερμανικά, ενώ στο τελευταίο συνέδριο χρησιμοποίησαν μόνον την Βολαπιούκ.
Hai hội nghị đầu sử dụng tiếng Đức, và hội nghị cuối chỉ sử dụng tiếng Volapük.
Η Κίνα και η Ρωσία έφυγαν από την συνεδρία.
Trung Quốc và Nga đã cắt liên lạc.
Διότι ετοίμασα αυτή την παρουσίαση, προκειμένου να αντιμετωπίσω την πρόκληση αυτού του συνεδρίου
Bởi tôi đã kết nối tạm thời điều này để hy vọng đáp ứng được yêu cầu của buổi hôm nay.
Δεν ήταν δυνατό να γίνει αποσύνδεση σωστά. Η επικοινωνία με το διαχειριστή συνεδρίας δεν είναι δυνατή. Μπορείτε να δοκιμάσετε έναν εξαναγκασμένο τερματισμό πατώντας ταυτόχρονα τα Ctrl+Alt+Backspace. Σημειώστε ωστόσο ότι η τρέχουσα συνεδρία σας δε θα αποθηκευτεί
Không thể đăng xuất cho đúng. Không thể liên lạc với bộ quản lý phiên chạy. Bạn có thể cố gắng ép buộc tắt máy bằng cách bấm tổ hợp phím Ctrl+Alt+Xoá lùi; tuy nhiên, ghi chú rằng phiên chạy hiện thời sẽ không được lưu khi máy bị ép buộc tắt
11 Στη διάρκεια ενός ιατρικού συνεδρίου που έγινε πέρσι, κορυφαίοι επιστήμονες από την Ευρώπη, τις Ηνωμένες Πολιτείες, το Ισραήλ και τον Καναδά εξέτασαν ύλη που ήταν σχεδιασμένη για να βοηθήσει τους γιατρούς να περιθάλπουν ασθενείς χωρίς τη χρήση αίματος.
11 Tại một hội nghị được tổ chức vào năm ngoái, giới thẩm quyền của ngành y từ Canada, Châu Âu, Hoa Kỳ và Israel đã bàn luận về tài liệu được soạn thảo nhằm giúp các bác sĩ chữa trị bệnh nhân mà không cần dùng đến máu.
Στη διάρκεια του συνεδρίου, οι Μάρτυρες στο περίπτερο μίλησαν με περίπου 480 γιατρούς—πολλοί από τους οποίους επέστρεψαν για να ζητήσουν περισσότερες πληροφορίες, φέρνοντας μάλιστα μαζί τους και συναδέλφους τους.
Trong thời gian hội nghị diễn ra các Nhân Chứng tại quầy nói chuyện với khoảng 480 y sĩ—nhiều y sĩ trong số này trở lại để hỏi thêm tin tức, thậm chí còn mang theo đồng nghiệp của mình.
Ένα κεφάλαιο στην εμπειρία στον κόσμο των συνεδρίων.
Kinh đô trải nghiệm của thế giới hội thảo.
Τα περισσότερα συνέδρια furry λαμβάνουν χώρα κατά τη διάρκεια του Σαββατοκύριακου.
Borreltijd hầu như diễn ra vào cuối tuần.
Δεν καταλάβαιναν τι έλεγα στο πλαίσιο ενός συνεδρίου με πολλές συνεχόμενες παρουσιάσεις.
Họ không thể nghe những gì tôi nói qua 10 slide trình chiếu trước hội nghị.
Εχω μια συνεδρία μετά.
Em phải ở lại họp giờ học.
Αυτό οδήγησε στη δημιουργία μιας ομάδας συζήτησης που συναντήθηκε σε συνέδρια επιστημονικής φαντασίας και συνέδρια κόμικς.
Điều đó đã dẫn tới sự hình thành của các nhóm thảo luận tại các lễ hội chuyên về Khoa học Viễn tưởng và Truyện tranh.
Βιώστε αυτό το ταξίδι του ήχου όπως εύχομαι να είχα βιώσει το ταξίδι αυτού του συνεδρίου.
Hãy trải nghiệm tất cả quá trình của âm thanh đó theo cái cách mà tôi ước tôi được trải nghiệm tất cả quá trình của buổi hội thảo đặc biệt này, hơn là chỉ đến tối hôm qua.
Στα συνέδριά μας, ανέφερε την ανησυχία του, ότι ήταν ο τύπος του καρκίνου που ήταν υψηλού κινδύνου να επανέλθει στο ίδιο άκρο.
Ở hội thảo y học của chúng tôi, anh ta nói về nỗi lo đó rằng đây là một loại u có khả năng cao xuất hiện lại trên cánh tay
Πολλά συνέδρια και συναντήσεις μεταξύ υπουργών εμπορίου και οικονομικών των ισχυρών χωρών συνοδεύτηκαν από διαμαρτυρίες, καμιά φορά βίαιες, από ομάδες που αντιτίθενται στην εταιρική παγκοσμιοποίηση.
Rất nhiều các cuộc hội thảo giữa các vị bộ trưởng tài chính và thương mại các nước trong trục toàn cầu hoá đã gặp phải những phản kháng rầm rộ, đôi khi cũng có bạo lực từ các đối tượng chống đối "chủ nghĩa toàn cầu tập đoàn".
Διαθέτουν μια ευρεία ποικιλία δραστηριοτήτων και πάνελ, με μεγαλύτερο αριθμό παρευρισκόμενων να συμμετέχουν σε cosplay σε σχέση με τους περισσότερους άλλους τύπους παρόμοιων συνεδρίων.
Họ có rất nhiều hoạt động đa dạng và các hội đồng tham luận, với số lượng người tham dự quan tâm tới cosplay lớn hơn bất kỳ loại hình hội chợ dành cho người hâm mộ khác.
Επειδή οι δάσκαλοί τους, λένε πως αφού τελειώσει η συνεδρία, τα παιδιά συνεχίζουν να ψάχνουν περαιτέρω στο Google.
Vì giáo viên của chúng nói rằng sau khi buổi học kết thúc những đứa trẻ vẫn tiếp tục Google thêm.
Έχουμε συνεδρία όπου οι κανόνες είναι πιο χαλαροί, ξέρετε.
Chúng tôi có những lớp với luật lệ thoải mái hơn, cô biết chứ?
Και στην τελευταία συνεδρία, στο ινστιτούτο του Άσπεν, τους καταφέραμε να υπογράψουν ένα ανοιχτό γράμμα προς την - τότε - κυβέρνηση του Kohl ζητώντας να συμμετάσχουν στην σύμβαση του Οργανισμού Οικονομικής Συνεργασίας και Ανάπτυξης ( OECD )
Và vào buổi cuối cùng, tại Viện nghiên cứu Aspen, chúng tôi đã được tất cả kí vào một bức thư ngỏ gửi tới chính phủ Kohl, tại thời điểm đó, yêu cầu họ tham gia vào quy ước OECD.
Το συμβούλιο των εκατό έχει μυστική συνεδρία.
Hội đồng Một Trăm đã triệu tập trong bí mật.
Ξεκινά το ' wm ' αν δε συμμετέχει κανένας άλλος διαχειριστής παραθύρων στη συνεδρία. Το προκαθορισμένο είναι ' kwin '
Chạy ' wm ' trong trường hợp không có trình quản lí cửa sổ nào tham gia vào phiên chạy này. Mặc định là ' kwin '
Ωραία συνεδρία!
Cuộc họp tốt lắm.
Η υπηρεσία εξετάζει περισσότερες από 2.300 εφημερίδες και περιοδικά σε όλο τον κόσμο, καθώς και βιβλία και πρακτικά συνεδρίων.
Dịch vụ đánh giá hơn 2.300 tạp chí và serial trên toàn thế giới, cũng như các sách và biên bản hội nghị.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ σύνεδρος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.