συνδυάζω trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ συνδυάζω trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ συνδυάζω trong Tiếng Hy Lạp.
Từ συνδυάζω trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là tổ hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ συνδυάζω
tổ hợpverb |
Xem thêm ví dụ
Αλλά όταν συνδυάζονται όλα μαζί για να παράγουν ομιλία, τότε λειτουργούν όπως τα δάχτυλα μιας έμπειρης δακτυλογράφου και ενός βιρτουόζου πιανίστα. Nhưng nếu tổng hợp chúng lại để phát ra tiếng nói, thì chúng hoạt động giống như các ngón tay của người đánh máy lành nghề và của người chơi đàn dương cầm trong các buổi hòa nhạc. |
Ένας αποτελεσματικός τρόπος για να δίνουμε συμβουλή είναι να συνδυάζουμε τον κατάλληλο έπαινο με την παρότρυνση για βελτίωση. Một cách hữu hiệu để cho lời khuyên là vừa khen thành thật vừa khuyến khích để một người làm tốt hơn. |
Κατά καιρούς, μπορεί να είμαστε σε θέση να συνδυάζουμε κάποιες από τις ευθύνες μας. Mặt khác, đôi khi chúng ta có thể kết hợp làm vài việc cùng một lúc. |
Όταν συνδυάζετε τον ηλεκτρισμό από την ηλιακή και την αιολική ενέργεια, βλέπετε ότι μετά βίας καλύπτει το μισό της μείωσης της πυρηνικής ενέργειας. Tổng lượng điện kết hợp từ năng lượng mặt trời và gió, còn chưa đến một nửa sự suy giảm điện hạt nhân. |
(3) Το κάπνισμα είναι συχνά συνυφασμένο με τη ζωή του ατόμου επειδή συνδυάζεται σε τακτική βάση με το φαγητό, το ποτό, τη συζήτηση, την εκτόνωση της έντασης, και ούτω καθεξής. (3) Hút thuốc thường là một phần quan trọng của đời sống vì nó kết hợp với ăn uống, nói chuyện, xả stress, v.v.. |
Συνδυάζει το hip hop και τη "Λατινική pop-στυλ θεατρικότητα". Đây là một ca khúc nhạc hip hop và latin pop. |
3 Ένας ψαλμωδός —πιθανώς κάποιος πρίγκιπας του Ιούδα και μελλοντικός βασιλιάς— εξέφρασε ένα συναίσθημα που συνήθως δεν συνδυάζεται με το νόμο. 3 Một trong những người viết Thi-thiên—có lẽ là một hoàng tử của Giu-đa và là một vị vua tương lai—đã diễn tả một cảm nghĩ thường không đi đôi với luật pháp. |
Ωστόσο, με την πεποίθηση που προέρχεται από τη μελέτη του Λόγου του Θεού, η οποία συνοδεύεται από προσευχή και συνδυάζεται με τη δύναμη που παρέχει ο Ιεχωβά, μπορούμε να εγκαρτερούμε στη διακήρυξη του αγγέλματος της Βασιλείας. Tuy nhiên, việc học hỏi lời Đức Chúa Trời cùng những lời cầu nguyện, cộng với sức mạnh mà Đức Chúa Trời ban cho khiến chúng ta có sự tự tin, nhờ đó chúng ta có thể kiên trì trong việc công bố thông điệp Nước Trời (Phi-líp 4:13; Khải-huyền 14:6). |
Και συνδυάζοντας τα για να κάνει την τελική κβαντική θεωρία του χώρου, του χρόνου και της βαρύτητας, είναι το αποκορύφωμα αυτού που συμβαίνει τώρα. Và gộp chúng lại với nhau để tạo thành thuyết lượng tử cuối cùng về không gian và thời gian và trọng lực, là kết quả của quá trình đó là những gì đang diễn ra vào lúc này. |
(Ησαΐας 66:12) Εδώ η εικόνα του θηλασμού συνδυάζεται με την εικόνα της άφθονης ροής ευλογιών—του “ποταμού” και του “χειμάρρου που πλημμυρίζει”. (Ê-sai 66:12) Nơi đây, hình ảnh chăm sóc con được phối hợp với hình ảnh ân phước dồi dào—“một con sông” và “một thác nước cuồn cuộn”. |
Αυτοί οι "διοδικοί" μετατροπείς συνδύαζαν οξυγόνο με μονοξείδιο του άνθρακα (CO) και άκαυστους υδρογονάνθρακες (HC) για να παράξουν διοξείδιο του άνθρακα (CO2) και νερό (H2O). Những bộ chuyển đổi "hai chiều" này kết hợp oxy với carbon monoxit (CO) và hydrocacbon chưa cháy (HC) để sản xuất CO2 và nước (H2O). |
Μέχρι το τέλος του 1914, πάνω από 9.000.000 άτομα σε τρεις ηπείρους είχαν δει το «Φωτόδραμα της Δημιουργίας» —ένα πρόγραμμα που συνδύαζε κινηματογραφική ταινία με διαφάνειες και εξηγούσε τη Χιλιετή Βασιλεία του Χριστού. Cuối năm 1914, hơn 9.000.000 người trên ba châu lục đã xem “Kịch ảnh về sự sáng tạo”—một chương trình gồm phim và hình chiếu giải thích Triều Đại Một Ngàn Năm của Đấng Christ. |
Συνδυάζει παραδοσιακές πρακτικές διαχείρισης της εφοδιαστικής αλυσίδας με τις απαιτήσεις ασφάλειας αναλόγως των απειλών, όπως της τρομοκρατίας, της πειρατείας και της κλοπής. Nó kết hợp các phương thức truyền thống về quản lý chuỗi cung ứng với các yêu cầu bảo mật được thúc đẩy bởi các mối đe dọa như khủng bố, vi phạm bản quyền và trộm cắp. |
Και συνδυάζεται με μια από πάνω προς τα κάτω προσέγγιση, επειδή αυτό που κάνουμε στην καθημερινή μας ζωή είναι να εκπαιδεύουμε τους μύες και το σκελετό μας, που γίνεται πιο δυνατός. Và nó kết hợp với hướng đi từ trên xuống dưới, bởi vì điều mà chúng ta đang làm với cuộc sống thường nhật của chúng ta đó là chúng ta luyện tập cơ bắp, chúng ta luyện tập khung xương của mình, và nó ngày càng trở nên khỏe mạnh hơn. |
Στην πραγματικότητα, τα δύο τμήματα της Αγίας Γραφής συμπληρώνουν το ένα το άλλο και συνδυάζονται αρμονικά για να αναπτύξουν το γενικό θέμα. Thực sự là hai phần của cuốn Kinh-thánh bổ túc cho nhau, ăn khớp với nhau để phát triển một đề tài chung. |
Αργά ή γρήγορα, κάποιος θα τα συνδύαζε. Sớm muộn gì cũng có ai đó liên kết các thông tin lại. |
Και έτσι καθώς αυτά τα στοιχεία συνδυάζονται, είμαι πολύ αισιόδοξος πως θα καταφέρουμε να εξαλείψουμε την ελονοσία. Khi có đủ các thành tố kể trên, tôi khá lạc quan rằng chúng ta có khả năng thanh toán được bệnh sốt rét. |
Ο Σατανάς συνδυάζει αυτό το ψέμα με άλλα για να απομακρύνει τους ανθρώπους από τον Ιεχωβά Θεό. Đây là một trong những điều giả dối mà Sa-tan đã dùng để khiến người ta xa cách Giê-hô-va Đức Chúa Trời. |
Και η τελευταία διαφάνεια που θέλω να σας δείξω είναι από -- πάλι, αυτός ο Σουάμι με τον οποίο μαθήτευσα τόσα χρόνια, κι εγώ καναμε ιατρικούς γύρους συνδυάζοντας ογκολογία και καρδιολογία στην ιατρική σχολή του Πανεπιστημίου της Βιρτζίνια πριν από μερικά χρόνια. Cón slide cuối cùng tôi muốn cho bạn xem-- lần nữa, là một nhà sư tôi đã theo học trong nhiều năm, và tôi kết hợp nghiên cứu điều trị ung thư và tim mạch Grand Rounds tại Đại học y Virginia một vài năm trước. |
Όταν τα δώδεκα ζώδια του γήινου κύκλου συνδυάζονται με τα πέντε στοιχεία και τις γιν και γιανγκ μορφές τους του ουράνιου κύκλου, δημιουργούν έναν εξηκονταετή κύκλο διαφορετικών συνδυασμών, που λέγεται gānzhī. Khi 12 con giáp của Thập Nhị Chi được ghép với một nguyên tố trong Ngũ Hành và Âm hay Dương của Thiên Can, nó tạo thành 60 năm từ các tổ hợp khác nhau, gọi là Lục thập hoa giáp, hay Can Chi. |
Προσπαθώντας να μας παρηγορήσει, ο γιατρός είπε ότι μπορούσε να εφαρμοστεί μια αρκετά επιτυχημένη ιατρική αγωγή, η οποία συνδύαζε χημειοθεραπεία με πολλές μεταγγίσεις αίματος. Vị bác sĩ cố gắng an ủi chúng tôi rằng có thể chữa trị khá thành công bằng hóa học trị liệu kết hợp với truyền máu. |
12 Υπάρχουν πολλά μαθήματα μεγάλης αξίας τα οποία μπορεί να διδάξει κανείς με τον πλέον αποτελεσματικό τρόπο όταν η προφορική διδασκαλία συνδυάζεται με καλό παράδειγμα. 12 Cách dạy hữu hiệu nhất là khi lời dạy dỗ đi đôi với gương tốt, và con cái học được nhiều bài học giá trị. |
Συνδυάζουμε τις μεταφράσεις πολλών αρχάριων χρηστών και παίρνουμε τη ποιότητα ενός επαγγελματία μεταφραστή. Chúng tôi kết hợp bản dịch của nhiều người mới học lại để tạo nên một bản dịch chất lượng cao. |
Τα περισσότερα ζώα και φυτά όμως αναπαράγονται σεξουαλικά, συνδυάζοντας γενετικές πληροφορίες από τον αρσενικό και τον θηλυκό γονέα. Nhưng phần lớn động thực vật thì sinh sản hữu tính bằng cách tổng hợp thông tin di truyền từ con đực và con cái. |
Θα ήθελα να σας δείξω το πρωτότυπό μας όπου συνδυάζονται όλες αυτές οι τεχνολογίες που δεν επικοινωνούν απαραίτητα μεταξύ τους για να γίνουν κάτι χρήσιμο. Tôi sẽ trình bày cho các bạn một nguyên mẫu ứng dụng tất cả các công nghệ này mà không cần thiết phải giao tiếp với nhau và nó sẽ trở nên hữu dụng. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ συνδυάζω trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.