συμπύκνωση trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ συμπύκνωση trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ συμπύκνωση trong Tiếng Hy Lạp.
Từ συμπύκνωση trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là nén. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ συμπύκνωση
nén
Η συμπύκνωση τόσων πληροφοριών σε τέτοιον βαθμό ξεπερνά κατά πολύ τις δυνατότητές μας. Để nén được thông tin vô cùng lớn như thế thì vượt quá khả năng của chúng ta. |
Xem thêm ví dụ
26 Στην πραγματικότητα, η Αγία Γραφή αποτελεί ένα θαύμα συμπύκνωσης. 26 Thật ra, Kinh-thánh là một phép lạ về sự rút gọn. |
ΣΥΜΠΥΚΝΩΣΗ HƠI NƯỚC NGƯNG TỤ |
Η συμπύκνωση αυτού του καθαρισμένου νερού παράγει σύννεφα. Nước tinh khiết này ngưng tụ thành mây. |
Ποια, αν έπρεπε να το συμπυκνώσω, θα ήταν αυτή η εικόνα, μετά την οποία δεν θα χρειαζόταν να κάνω κάτι άλλο; Nếu tôi có thể tóm tắt nó lại điều gì sẽ là hình ảnh mà tôi có thể mất việc của tôi vì nó? |
Τα σύννεφα στο πάνω επίπεδο εμφανίζονται σε πιέσεις κάτω από ένα μπαρ, όπου η θερμοκρασία είναι κατάλληλη για να συμπυκνώσει το μεθάνιο. Những đám mây cao nhất hình thành ở áp suất dưới 1 bar, nơi nhiệt độ phù hợp cho khí mêtan ngưng tụ. |
Η συμπύκνωση τόσων πληροφοριών σε τέτοιον βαθμό ξεπερνά κατά πολύ τις δυνατότητές μας. Để nén được thông tin vô cùng lớn như thế thì vượt quá khả năng của chúng ta. |
Και καταφέραμε να τα συμπυκνώσουμε σε εννέα. Và chúng tôi đã lọc ra 9. |
(2) Η συμπύκνωση αυτού του καθαρισμένου νερού παράγει σύννεφα. (2) Nước tinh khiết này ngưng tụ thành mây. |
Θα προσπαθήσω να το συμπυκνώσω για εσάς. tôi sẽ cố gắng làm cô đọng cho bạn dễ hiễu |
Δυτικοί άνεμοι κλωτσήσει τη συμπύκνωση, σχηματίζοντας σωρειτομελανίες που αρχίζουν να περιστρέφονται γύρω από έναν κεντρικό άξονα. Các luồng gió tây gây ngưng tụ hơi nước, hình thành mây dông, chúng sẽ bắt đầu xoay tròn quanh một trục trung tâm. |
Επειδή στο μεταξύ δημιουργείται συμπύκνωση, ο ατμός υφίσταται και άλλον καθαρισμό προτού μπει στον κινητήρα που κινεί τη γεννήτρια. Vì có sự ngưng tụ dọc theo đường ống, cho nên hơi nước được lọc lại một lần nữa trước khi vào tua bin kéo máy phát điện. |
Η επιχείρηση Coca-Cola πωλεί επίσης τη συμπύκνωση σε αλυσίδες εστιατορίων και υπηρεσίες διανομής τροφίμων. Công ty Coca-Cola ngoài ra cũng bán phần chất cô đặc cho các thùng chứa nước ngọt tại các nhà phân phối dịch vụ thực phẩm và các nhà hàng lớn. |
Αλλά δεν είναι λόγω ενός φαινομένου που λέγεται συμπύκνωση φιλμ, και αυτό το εξηγεί. Nhưng thực tế lại không phải vậy bởi một thứ gọi là ngưng tụ bề mặt, và điều đó giải thích được vấn đề. |
Ανακαλύψαμε πως μπορούμε να τοποθετήσουμε μια έναν καθαρισμό ατμό-συμπύκνωσης σε αυτό το πράγμα, με έναν μετρητή ροής αλλαγής θερμοκρασίας για να πάρει την δαπανούμενη θερμοκρασία, μετά χρησημοποιόντας λίγο από την ρύθμισι ηλεκτρικήε ενέργεια, αυτή η διαδικασία, και για 450 βαττ, που είναι κάτι παραπάνω από το μισό της αναγκαίας ενέργειας του, θα παράγει 10 γαλόνια την ώρα καθαρού νερού από οτιδήποτε εισέρχεται για να το δροσίσει. Chúng tôi đã tìm ra cách để đặt một máy nén nén hơi vào cái này, với một bộ trao đổi nhiệt dòng chảy ngược để lấy nhiệt thải, Sau đó sử dụng một chút điện để kiểm soát quá trình đó, và cho 450 watt, mà là một chút ít hơn một nửa nhiệt thải của nó, nó sẽ làm cho 10 gallon một giờ nước cất từ bất cứ thứ gì có trong nó để làm mát nó. |
Οι ουρές συμπύκνωσης αεροσκαφών μεταβάλλουν το κλίμα δημιουργώντας νέφη εκεί που δεν υπήρχαν, και φυσικά τα αέρια του θερμοκηπίου συμβάλλουν στη μεταβολή. Phi cơ bay ở độ cao thường cũng thay đổi khí hậu bằng cách tạo ra khói trắng mà trước đây chẳng hề có và dĩ nhiên khí nhà kính thay đổi hệ thống. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ συμπύκνωση trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.