συγκυρία trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ συγκυρία trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ συγκυρία trong Tiếng Hy Lạp.

Từ συγκυρία trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là sự tình cờ, cơ hội, ngẫu nhiên, sự kiện, sự việc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ συγκυρία

sự tình cờ

(coincidence)

cơ hội

(chance)

ngẫu nhiên

(chance)

sự kiện

sự việc

(juncture)

Xem thêm ví dụ

Θα μετατρέψω μια εμμovή μoυ σε θετική κιvηματoγραφική συγκυρία.
Tôi sẽ biến cái thói nghiện bánh thành một khoảnh khắc vui vẻ trong phim
Και αυτή είναι μια συγκυρία που θα μπορούσε να παρέxει τη χημική ενέργεια και τις χημικές ενώσεις που είναι απαραίτητες για να υποστηρίξουν τη ζωή.
Và đó là điều kiện để cung cấp hóa năng và những hợp chất hóa học cần thiết cho sự sống.
Και λέγεται και σήμερα σε αυτή τη δύσκολη οικονομική συγκυρία.
và nó đã tạo ra ngày hôm nay ở đây những giai đoạn kinh tế khó khăn
Οι περισσότεροι Αντβεντιστές λόγιοι είπαν ότι δεν είχαν άλλους λόγους, πέντε απάντησαν ότι έκαναν αυτόν το συσχετισμό επειδή τον έκανε και η Έλεν Γουάιτ, και δύο είπαν ότι βάσισαν το δόγμα σε κάποια «ευτυχή συγκυρία» στη μετάφραση.
Đa số các học giả đạo Cơ đốc nói rằng họ không có lý do nào khác, năm người trả lời rằng họ liên kết điều này vì bà Ellen White đã làm thế, và hai người nói rằng họ dựa giáo lý này trên “sự ngẫu nhiên may mắn” trong bản dịch.
Η συγκυρία δεν ήταν ποτέ τόσο ιδανική.
Chưa bao giờ thời gian lại hoàn hảo như thế này.
Ο φιλόσοφος Άρθουρ Σόπενχαουερ είπε ότι αυτοί που δεν αναρωτιούνται για τη συγκυρία της ύπαρξής τους, για τη συγκυρία της ύπαρξης του κόσμου, είναι διανοητικά ανεπαρκείς.
Nhà thiên văn học Arthur Schopenhauer đã nói những người không tự hỏi về sự ngẫu nhiên của sự tồn tại của chúng ta sự ngẫu nhiên của sự tồn tại của thế giới, là những kẻ thiểu năng.
Ή μήπως το τηλεφώνημα που έκανε ο Κένεθ ακριβώς στην κατάλληλη στιγμή ήταν απλώς ευτυχής συγκυρία;
Điều đó có đúng không? Hay cuộc điện thoại đúng lúc ấy chỉ là sự trùng hợp?
Το Ουέλτερς είναι παιχνίδι συγκυριών.
Welters là trò chơi tình huống.
(Ησαΐας 2:4) Μολονότι αυτό σήμαινε ότι έπρεπε να σταματήσουμε το σκαπανικό, η ποινή του Τζον αποδείχτηκε μια ευνοϊκή συγκυρία εφόσον περίμενα μωρό και έτσι εκείνος θα μπορούσε να μας συντηρήσει.
Dù việc anh John bị ở tù khiến chúng tôi hết làm tiên phong được, nhưng điều này lại chứng tỏ là may mắn, vì tôi đang mang thai và như vậy anh có thể nuôi sống cả nhà.
Κάνε ότι θέλεις. Μόνο που είναι κακία συγκυρία για μένα.
Em làm gì em muốn... chỉ có anh là thiệt thòi thôi.
Ζούμε σε μία δύσκολη και προκλητική οικονομική συγκυρία, φυσικά.
Chúng ta sống trong giai đoạn khó khăn và thử thách của nền kinh tế, tất nhiên là như thế.
Απίστευτη συγκυρία!
Như một đám cưới trên thiên đường.
Η δουλειά που κάνω εδώ είναι σημαντική, και σε μια πολύ κρίσιμη συγκυρία, αλλά ευτυχώς, μια λύση εμφανίστηκε.
Công việc tôi làm ở đây là quá quan trọng và giờ cũng rất là gay go, như may thay, lại có giải pháp xuất hiện.
Απλή συγκυρία;
Điều đó chỉ là ngẫu nhiên sao?
Ωστόσο, «η χρονική συγκυρία ευνόησε τους περισσότερους ανώτερους διπλωματικούς υπαλλήλους της πρεσβείας», παρατήρησε η εφημερίδα.
Tuy nhiên, tờ báo này viết rằng “thời cơ che chở hầu hết các nhà ngoại giao cao cấp của tòa đại sứ”.
Και ένα από τα πρώτα θύματα σε κάθε δύσκολη οικονομική συγκυρία, νομίζω, είναι οι δημόσιες δαπάνες κάθε είδους, αλλά βέβαια στη γραμμή του πυρός αυτή τη στιγμή είναι οι δημόσιες δαπάνες για την επιστήμη, και συγκεκριμένα την ωθούμενη από περιέργεια επιστήμη και την εξερεύνηση.
và một trong những nạn nhân đầu tiên của giai đoạn kinh tế khó khăn theo tôi nghĩ, đó là những khoản chi cho xã hội dưới bất kì hình thức nào và chắc chắn 1 điều, trong thời điểm hiện nay mục tiêu chính là những khoản chi cho khoa học và cụ thể là những ngành khoa học và những chuyến thám hiểm chỉ mang tính hiếu kỳ của con người.
Κι αυτό που θα ήθελα να κάνω τώρα, σαν γρήγορη εξιστόρηση, είναι να διηγηθώ πώς δύο έργα εξελίχθηκαν προσαρμόζοντας και αυτοσχεδιάζοντας βάσει των συγκυριών του κόσμου.
Và cái mà tôi muốn làm bây giờ bằng một hành động kể chuyện thần tốc là kể một câu chuyện về hai dự án mà đã tiến hóa bằng cách tự thích nghi và ứng biến với những tình huống ngẫu nhiên của thế giới.
Αλλά δημιουργεί αυτή την ατυχή συγκυρία όπου ένα πάρα πολύ μικρό ποσοστό του πληθυσμού μπορεί πραγματικά να συμμετάσχει σε αυτή την εξερεύνηση ή μπορεί να επωφεληθεί από αυτήν την τεχνολογία.
Nhưng nó cũng tạo ra tình trạng đáng buồn là chỉ một phần rất nhỏ trên thế giới có thể thực sự tham gia vào cuộc khám phá này hoặc có lợi từ những công nghệ này.
Και αν και θέλω να ευχαριστήσω τους ταλαντούχους ανθρώπους στην εταιρεία μας πρωτίστως για αυτό -- μαζί φυσικά με την τύχη και την χρονική συγκυρία -- είμαστε απολύτως πεπεισμένες ότι το καταφέραμε εξαιτίας των αξιών μας.
Mặc dù tôi muốn cảm ơn những nhân viên tài năng trong công ty của chúng tôi đặc biệt cho thành công đó -- và cùng với một yếu tố may mắn và thời gian -- chúng tôi hoàn toàn thuyết phục rằng chúng tối làm được điều đó bởi vì những giá trị của mình.
Δεν σου φαίνεται περίεργη η χρονική συγκυρία;
Vào thời điểm này không đáng nghi ngờ sao?
Μια θλιβερή συγκυρία του πολέμου... και κάτι που επιθυμούμε να μην ξαναεπαναληφθεί.
Tình thế đáng hối tiếc chiến tranh gây ra và chúng tôi mong điều đó không lặp lại.
Είναι απλή συγκυρία το ότι ο πλανήτης μας προστατεύεται από δύο ισχυρές ασπίδες;
Hành tinh của chúng ta được bảo vệ nhờ đôi khiên linh động, phải chăng điều đó chỉ là ngẫu nhiên?
Σημαντικά γεγονότα, και καλά και άσχημα, πολλές φορές οφείλονται στη χρονική συγκυρία.
Những sự việc đáng chú ý, cả tốt lẫn xấu, rốt cuộc thường là vấn đề thời cơ.
Πράγματι, το ποιοι ακριβώς πέθαναν και ποιοι επέζησαν από την εν λόγω τραγωδία ήταν κυρίως θέμα συγκυριών—αλλά η βασική αιτία για εκείνον τον «καιρό συμφοράς» ήταν οι ανθρώπινες διαμάχες.
Đành rằng, những người chết hay sống sót trong thảm họa đó phần lớn là vì may rủi—nhưng nguyên nhân chính của “thời tai-họa” này là cuộc đụng độ do con người gây ra.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ συγκυρία trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.