svona trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ svona trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ svona trong Tiếng Iceland.

Từ svona trong Tiếng Iceland có các nghĩa là vậy, như vậy, tàm tạm, như thế, lắm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ svona

vậy

(then)

như vậy

(like that)

tàm tạm

(so-so)

như thế

(like that)

lắm

(so)

Xem thêm ví dụ

Svona nú, Sam, Svarađu,
Nào, Sam, nghe máy đi.
Ég hélt ūiđ kæmuđ alltaf saman á svona uppákomur.
Tớ nghĩ các cậu luôn tới mấy chỗ thế này với nhau mà.
Hver mundi gera svona lagađ?
Ai mà lại làm thế chứ?
Það hljómar svona: „Ég segi yður: Getið þér ímyndað yður, að þér heyrið rödd Drottins segja við yður á þessum degi: Komið til mín, þér blessaðir, því að sjá, verk yðar á yfirborði jarðar hafa verið réttlætisverk?“
Câu này đọc: “Tôi hỏi các người, phải chăng các người có thể tưởng tượng là vào ngày đó mình sẽ được nghe tiếng nói của Chúa phán rằng: Các ngươi là những kẻ được phước, hãy đến cùng ta, vì này, những việc làm của các ngươi trên mặt đất là những việc làm ngay chính?”
Heldurđu ađ ūetta fķlk myndi vera svona ķeigingjarnt ūegar líf ūess var í húfi?
Anh có nghĩ là những người đó sẽ không hành động ích kỷ khi biết rằng mạng sống của mình đang bị đe doạ chứ?
Hvernig get ég hætt að hugsa svona mikið um kynlíf?
Làm sao để thôi nghĩ về tình dục?
Af hverju ertu svona fúll í dag?
Sao sáng nay xấu tính thế?
Síðan gætum við sagt: „Hvers vegna er ástandið núna í svona miklu ósamræmi við tilgang Guðs?
Rồi chúng ta có thể nói: “Tại sao tình hình bây giờ lại trái với ý định của Đức Chúa Trời đến thế?
Við höfum áður lent í því að utanaðkomandi aðilar reyni að kúga eða múta starfsmönnum fyrir svona gögn.
Chúng ta đã từng gặp vấn đề này khi các bên thứ ba cố gắng tống tiền hoặc mua chuộc các nhân viên để có các dữ liệu tương tự.
JJ, viđ höfum aldrei séđ svona stķrmķt hérlendis áđur.
J. J., chúng tôi chưa từng thấy một giải Grand Prix kiểu này... ở đất nước này trước đây.
Fyrir mörgum árum sá ég mann opna svona umslag.
Cách đây một, tôi chứng kiến một gã người đàn ông mở một thứ như thế.
Af hverju voru þeir svona hræddir?
Điều gì khiến họ hoảng loạn đến thế?
Nei, en menn sem gera svona hafa oft haft uppi tilburđi til hins sama áđur.
Không, nhưng 1 người làm 1 chuyện như thế... sở thích này sẽ phát triển theo thời gian.
Undrandi spurði ég hana hvað hún hefði gert til að auka fjöldann svona mikið.
Tôi ngạc nhiên hỏi chị về điều chị đã làm để có được số học viên gia tăng như vậy.
5 Þegar þú kemur aftur til að halda áfram samræðunum um hvers vegna trúarbrögðin séu svona margvísleg, gætir þú sagt:
5 Khi trở lại để tiếp tục thảo luận về lý do tại sao có quá nhiều tôn giáo như thế, bạn có thể nói điều này:
Ég skil ekki hvernig ūú getur veriđ svona rķlegur!
Không hiểu sao anh vẫn bình thản như vậy!
12 Það kemur kannski ekki á óvart þegar svona vandamál koma upp utan kristna safnaðarins.
12 Có thể chúng ta không ngạc nhiên khi vấn đề như thế xảy ra với người ngoài hội thánh.
▪ „Við höfum verið að tala við fólk um hvers vegna til eru svona mörg og mismunandi trúarbrögð í heiminum.
▪ “Chúng tôi nói chuyện với bà con lối xóm về lý do tại sao có quá nhiều tôn giáo khác nhau trên thế giới.
Mig langar ekki að líða svona aftur.
Con không bao giờ muốn cảm thấy như thế nữa.
Hver er ein meginástæðan fyrir því að þjónar Jehóva hafa svona mikla ánægju af því að koma saman?
Một trong những lý do chính tại sao các dịp nhóm lại của dân Đức Giê-hô-va thường vui như thế là gì?
Þegar ég sá hve glaðir og áhugasamir þeir voru óskaði ég þess að líf mitt væri svona innihaldsríkt.“
Thấy họ hạnh phúc và hăng hái, tôi ước đời sống mình cũng có ý nghĩa như thế”.
Það sorglega er, að við erum oft stolt af því að vera svona upptekin, eins og það hafi verið eitthvert afrek eða merki um yfirburðarlíf.
Và, buồn thay, khi nghĩ rằng việc chúng ta bận rộn lại là một điều đáng vinh dự, thể như sự bận rộn tự nó là một thành tích hoặc dấu hiệu của một cuộc sống tốt lành.
Að lifa svona lengi með þetta í þér, Credence,
Để nó sống sót lâu như thế bên trong cậu, Credence..
Ef svona lagað gerist er gott að eiga frumkvæðið og tala vingjarnlega við hinn brotlega.
Nếu rơi vào hoàn cảnh đó, hãy chủ động làm sáng tỏ sự việc bằng cách tử tế nói chuyện với người phạm lỗi.
MERCUTIO The pox slíkra antic, lisping, áhrif fantasticoes; þessum nýja útvarpsviðtæki í kommur - ́By Jesu, mjög gott blað - mjög mikill maður - mjög góð hóra! " - Af hverju er þetta ekki lamentable hlutur, grandsire, að við ættum að vera svona bæklaður með þessum undarlega flugur, þessir tísku- mongers, þessir pardonnez- Moi er, sem standa svo mikið á nýju formi sem þeir geta ekki sitja á vellíðan á gamla bekknum?
MERCUTIO Các thủy sự nhảy lộn như vậy, lisping, ảnh hưởng đến fantasticoes; bộ chỉnh mới về ngữ âm - ́By Jesu, một lưỡi dao rất tốt - một người đàn ông rất cao - một con điếm rất tốt!! " - Tại sao, không phải là một điều đáng tiếc, tổ tiên, mà chúng ta nên do đó bị ảnh hưởng với những con ruồi lạ, những mongers thời trang, những pardonnez- mới của người đứng nhiều vào hình thức mới mà họ không thể ngồi thoải mái trên băng ghế dự bị cũ?

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ svona trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.