svolítið trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ svolítið trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ svolítið trong Tiếng Iceland.

Từ svolítið trong Tiếng Iceland có các nghĩa là hơi, một chút, ít, một ít, một số. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ svolítið

hơi

(a little)

một chút

(a little)

ít

(a little)

một ít

(a little)

một số

Xem thêm ví dụ

Hjarta Maríu byrjaði að thump og hendur hennar til að hrista svolítið í gleði hennar og spennandi.
Trái tim của Đức Maria bắt đầu đập và bàn tay của mình để lắc một chút trong niềm vui của mình và hứng thú.
" Raunar ætti ég að hafa hugsað svolítið meira.
" Thật vậy, tôi nên có suy nghĩ nhiều hơn một chút.
Svolítið óþægilegt
□ Không thoải mái
" Jæja, kannski þú hefur ekki fundið það svo enn, " sagði Alice, " en þegar þú ert að snúa í chrysalis - þú verður einhvern, þú veist - og svo eftir það í fiðrildi, ég að hugsa að þú munt finna það svolítið hinsegin, ekki þú? "
" Vâng, có lẽ bạn đã không tìm thấy nó như vậy chưa nói Alice, nhưng khi bạn có biến thành nhộng, bạn sẽ một ngày nào đó, bạn biết - và sau đó sau đó vào một bướm, tôi nghĩ rằng bạn sẽ cảm thấy nó một chút đồng tính, sẽ không bạn?
Hún varð svolítið ráðvillt en vildi vera kurteis.
Nó có hơi hoang mang một chút, nhưng nó muốn tỏ ra lịch sự.
Hann kann að vera svolítið ódæll, en víxlar settist stundvís er víxla upp stundvís, hvað sem þú vilt segja. "
Ông có thể được một chút hách, nhưng hóa đơn giải quyết đúng giờ là các hóa đơn giải quyết đúng giờ, bất cứ điều gì bạn muốn nói ".
„Í skólanum eru allir að hvetja mann til að vera svolítið uppreisnargjarn,“ segir vottastúlka.
Một em Nhân Chứng trẻ nói: “Trong trường, ai cũng khuyến khích bạn ngỗ nghịch một chút.
" Þá, þegar röð braust út, hafði ég svolítið rakur rauðri málningu í lófa mínum hönd.
" Sau đó, khi liên tiếp nổ ra, tôi đã có một màu đỏ sơn ít ẩm trong lòng bàn tay của tôi tay.
Síðan fengum við svolítið af súpu og brauði og fórum að sofa að niðurlotum komnar.
Kế đó, chúng tôi ăn một ít súp và bánh mì, rồi đi ngủ. Ai cũng mệt lả!
En það er, ef þú ætlar að afsaka að segja mér svo eitthvað bara svolítið fyndið um það.
Nhưng có, nếu bạn sẽ lý do nói của tôi như vậy, một cái gì đó một chút hài hước về nó.
15 Biblían segir svolítið um kærleikann sem hún segir aldrei um hina höfuðeiginleika Jehóva.
15 Có một điều Kinh Thánh nói về tình yêu thương, nhưng lại không bao giờ nói về các đức tính chính khác của Đức Giê-hô-va.
„Ef ég á að segja eins og er þá er það svolítið átak fyrir mig að fara í boðunarstarfið.
“Thực lòng mà nói, công việc rao giảng là một thử thách lớn đối với tôi.
Öldungur í Bretlandi segir: „Maður getur stundum verið svolítið taugaóstyrkur þegar maður undirbýr komu gesta.
Một trưởng lão ở Anh Quốc thừa nhận: “Việc chuẩn bị để tiếp khách có thể gây căng thẳng phần nào.
Edith getur stundum verið svolítið blóðheit.
Edith đôi khi hơi nóng tính.
Það hvetur aðra til að „skemmta sér svolítið.“
Họ khuyến khích người khác nên “vui chơi một chút”.
Í upphafi var trúarskólinn svolítið hrellandi fyrir Walter A.
Đối với Walter A., thoạt đầu lớp giáo lý có hơi đáng sợ.
Hérna ~ - bara svolítið.
Rót cho cậu nhé - Chỉ một chút thôi.
" Viltu sjá svolítið af henni? " Sagði spotta Turtle.
" Bạn có muốn nhìn thấy một chút của nó không? " Rùa Mock.
Önnur þurfa svolítið lengri tíma áður en þau eru tilbúin til að skírast.
Số khác thì phải đợi đến khi lớn hơn mới có thể báp-têm.
Carol stakk upp á að við kynntum okkur Biblíuna svolítið betur.
Carol đề nghị chúng tôi nên tìm hiểu thêm về Kinh Thánh.
En almennt talað, þá vil ég segja ykkur svolítið um atferlishagfræði.
Khái quát hơn, tôi muốn nói với bạn về kinh tế học ứng xử.
" Very good, herra. " Bicky horfði svolítið vafasamt.
" Rất tốt, thưa ông. " Bicky nhìn một chút nghi ngờ.
Væri það ekki svolítið annað en að gera tilboð í viðhaldsvinnu fyrir kirkjuna, svo sem að einangra þakið eða skipta um þakklæðningu?
Liệu có khác với việc người đó đấu thầu để ký một hợp đồng, chẳng hạn như lợp ván mỏng hoặc cách nhiệt cho mái nhà thờ?
Ef erfiðleikarnir standa ekki lengi yfir og stutt er liðið á þjónustuárið, nægir kannski að auka hraðann svolítið til að vinna upp tímann.
Nếu vấn đề ngắn hạn và xảy ra vào đầu năm công tác, chỉ cần rao giảng bù là đủ.
Við skulum ræða svolítið um þetta.
Chúng ta hãy bàn về bài học đó nhé.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ svolítið trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.