svínakjöt trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ svínakjöt trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ svínakjöt trong Tiếng Iceland.
Từ svínakjöt trong Tiếng Iceland có các nghĩa là thịt heo, thịt lợn, Thịt lợn, con heo, chi lợn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ svínakjöt
thịt heo(pork) |
thịt lợn(pork) |
Thịt lợn(pork) |
con heo
|
chi lợn
|
Xem thêm ví dụ
(Postulasagan 11:7-12) Sumum Gyðingum kann að hafa fundist að þeir gætu borðað svínakjöt samkvæmt þessu, eða borðað eitthvað annað sem lögmálið bannaði. (Công-vụ 11:7-12) Nghĩ đến những sự kiện này, một số tín đồ Do Thái có thể nghĩ rằng họ được ăn thịt heo—hoặc những đồ ăn khác mà Luật Pháp đã cấm trước đó. |
Kindakjöt er langalgengasta kjötið en nauta- og svínakjöt er einnig borðað, svo og kjúklingur. Trong các loại thịt thì thịt heo là phổ biến nhất, kế đến là thịt gà và thịt bò. |
Þetta kemur aftur fram í næsta versi spádómsins: „Þeir sem helga sig og hreinsa sig til þess að fara inn í fórnarlundana, bak við einhvern, sem fyrir miðju er, sem eta svínakjöt, viðurstyggileg skriðdýr og mýs — þeir skulu allir undir lok líða — segir [Jehóva].“ Chúng ta thấy điều này một lần nữa trong lời tiên tri sau: “Những kẻ biệt mình riêng ra và tự làm sạch mình để đến các vườn, ở đằng sau một cái cây giữa đó, ăn thịt heo, thịt chuột, và những đồ ăn gớm-ghiếc, thì sẽ chết với nhau, Đức Giê-hô-va phán vậy”. |
Félagið heldur úti vef um svínakjöt. Sau này còn lại bò, heo. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ svínakjöt trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.