svikare trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ svikare trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ svikare trong Tiếng Thụy Điển.

Từ svikare trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là kẻ phản bội, kẻ phụ bạc, tố giác, người chỉ điểm, kẻ tiết lộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ svikare

kẻ phản bội

(betrayer)

kẻ phụ bạc

(betrayer)

tố giác

người chỉ điểm

kẻ tiết lộ

(betrayer)

Xem thêm ví dụ

Jag är inte den som sviker alla de här stackars små flintskalliga, döende barnen.
Tôi không phải là người phản bội lũ nhóc trọc hấp hối đáng thương.
18 Och nu ger jag er en befallning att det jag säger till en, säger jag till alla, för att ni skall varna era bröder för dessa vatten, så att de inte kommer resande på dem, så att inte tron sviker och de fångas i snaror.
18 Và giờ đây ta ban cho các ngươi một lệnh truyền, và điều gì ta nói với một người tức là ta nói với tất cả, để các ngươi cảnh giác anh em mình biết trước về những dòng nước này, để họ đừng có hành trình trên những dòng nước này khi họ đến, kẻo họ mất đức tin và họ sẽ bị sa vào cạm bẫy;
Ett sådant nära förhållande ger oss tillförsikten att vilka svårigheter eller problem vi än kan ha kommer Jehova ”inte att överge sitt folk; han kommer inte att svika dem som tillhör honom”. — Psalm 94:14, Today’s English Version.
Sự mật thiết như vậy cho chúng ta sự tin tưởng chắc chắn rằng, dù chúng ta có phiền não đến đâu, Đức Giê-hô-va “không lìa dân-sự Ngài, cũng chẳng bỏ cơ-nghiệp Ngài” (Thi-thiên 94:14).
Äktenskapsbrott är ett kränkande brott, eftersom man vet precis vem man sviker eller sårar.”
Tội ngoại tình là một tội cá nhân vì mình biết rất đích xác là mình lừa dối ai và xúc phạm đến ai”.
På liknande sätt bör de kristna känna avsky inför blotta tanken på att svika både sin Gud, Jehova, och sin äktenskapspartner genom att begå äktenskapsbrott – oavsett vad det är som lockar till synd.
Tương tự thế, tín đồ Đấng Christ nên gớm ghét ý nghĩ phản bội Đức Giê-hô-va cũng như người hôn phối của họ qua việc phạm tội ngoại tình—dù động cơ phạm tội là gì đi nữa (Thi-thiên 51:1, 4; Cô-lô-se 3:5).
Själva tanken på att dra vanära över Jehova bör avhålla oss från att någonsin svika våra löften.
Chính ý tưởng đem lại sự sỉ nhục cho Đức Chúa Trời nên ngăn cản chúng ta để đừng bao giờ thất hứa.
Du sviker Gud!
Mày phản bội lại Chúa!
Den sänder ut signaler som är lätta att se och aldrig sviker.
Nó gửi ra tín hiệu của ngọn đèn được thấy dễ dàng và không bao giờ thất bại.
8 Han sa: ”De är ju mitt folk, söner som inte sviker.”
8 Ngài từng phán: “Hẳn họ là dân ta, là con cái sẽ không bất trung”.
Han sviker inte ett förtroende, utan övertäcker saken.
Thay vì tiết lộ những điều người khác thổ lộ với mình, người đó giữ kín chuyện.
Vilket leder till en hotellkedja som sträcker sig över Indien - för dem, som likt - denna fina dam, - vars ansikte är likt en världskarta, - och vars tankar, trots att de sviker ibland, innehåller universums hemligheter.
Dẫn đầu một chuỗi khách sạn trải khắp Ấn Độ và xa hơn nữa... cho những người như... quý bà tuyệt vời này... mà gương mặt hằn lên một bản đồ thế giới... và trí óc, dù hỏng hóc, vẫn còn chứa nhiều bí ẩn của vũ trụ.
20 Guds aldrig svikande hjälp kommer att betonas bland Jehovas vittnen under de kommande månaderna, eftersom 1990 års årstext lyder: ”Var vid gott mod och säg: ’Jehova är min hjälpare.’”
20 Sự trợ giúp không sai của Đức Giê-hô-va đang được nhấn mạnh giữa các Nhân-chứng Giê-hô-va năm nay, vì đoạn Kinh-thánh năm 1990 là: “[Hãy] lấy lòng tin chắc mà nói rằng: [Đức Giê-hô-va] giúp-đỡ tôi”.
Om ni en dag anser att jag sviker folket ska ni inte konspirera bakom min rygg.
Nếu ngài từng nghĩ rằng ta làm người dân thất vọng, ngài sẽ không làm phản sau lưng ta.
Han sviker er inte.
Ngài sẽ không từ bỏ các chị em.
Att svika sin dotter, är det okej?
Tôi đang làm phụ lòng con gái tôi, thế quái nào vậy là ổn được?
Jag skulle aldrig svika er för pengar!
Tôi đã không phản bội anh vì tiền!
Vi blir besvikna när någon vi litat på sviker oss.
Cuộc sống cũng có thất vọng, khi một người nào đó mà chúng ta tin cậy làm cho chúng ta thất vọng.
42 Var flitiga i att hålla mina bud, så att inte domar kommer över er och er tro sviker er och era fiender triumferar över er.
42 Hãy chuyên tâm tuân giữ tất cả các giáo lệnh của ta, kẻo những sự đoán phạt đến với các ngươi, và các ngươi sẽ mất đức tin, rồi kẻ thù các ngươi sẽ thắng các ngươi.
Pinchfield är mindre än Pilkingtons Foxwood men drivs effektivare, och en kort period ingår Frederick en "allians" med Napoleon genom att erbjuda trä från honom men sviker avtalet och invaderar Djurfarmen i en blodig invasion.
Pinchfield là trang trại nhỏ hơn trang trại Foxwood của Pilkington nhưng được điều hành hiệu quả hơn, và Frederick trong một thời gian ngắn đã tham gia vào một "liên minh" với Napoleon bằng cách đề nghị mua gỗ từ nó nhưng sau đó đã phá vỡ thoả thuận và gây ra một cuộc tấn công đẫm máu vào Trại súc vật.
Svik honom inte!
Đừng làm Người thất vọng!
2 Precis som en säkerhetsmedveten pilot kan du använda ett slags checklista för att se till att din tro inte sviker dig när du behöver den som bäst.
2 Như người phi công thận trọng, bạn có thể dùng một bảng kiểm tra để đảm bảo rằng đức tin của mình sẽ vững vàng khi gặp khó khăn.
Svik mig inte nu, hjul!
đừng phản bội tao.
Du har rätt när du kallar mig svikare.
Khi cô nói rằng tôi là một thất bại, Thuyền trưởng Baxter, cô đã đúng.
12 Hans krafter sviker honom,
12 Sức lực hắn suy tàn,
Tills en dag när modet sviker.
Cho tới một ngày anh mất dũng khí.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ svikare trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.