sviði trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sviði trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sviði trong Tiếng Iceland.
Từ sviði trong Tiếng Iceland có các nghĩa là sự sâu sắc, ngòi, nốt đốt, sự đốt, sự sắc sảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sviði
sự sâu sắc(sting) |
ngòi(sting) |
nốt đốt(sting) |
sự đốt(sting) |
sự sắc sảo(sting) |
Xem thêm ví dụ
Í upphafi þessarar aldar bjuggust margir við betri framtíð sökum þess að friður hafði staðið nokkuð lengi og sökum framfara á sviði iðnaðar, vísinda og menntunar. Vào đầu thế kỷ này, nhiều người tin vào một tương lai tốt đẹp bởi vì người ta đã có hòa bình trong một thời gian khá lâu và vì những tiến bộ về kỹ nghệ, khoa học và giáo dục. |
Nefndu nokkur dæmi um framfarir manna á sviði miðlunar- og boðskiptatækni. Hãy kể vài thí dụ về các tiến bộ của nhân loại trong kỹ thuật truyền tin? |
12 Satan reyndi Jesú á þessu sviði. 12 Sa-tan tất nhiên đã cám dỗ Chúa Giê-su từ bỏ công việc này. |
Hungursneyðir ógna öryggi í heiminum þrátt fyrir að margs konar framfarir hafi orðið á sviði vísinda og efnahagsmála frá 1914. Bất kể sự phát triển về kinh tế và tiến bộ về khoa học sau năm 1914, sự đói kém vẫn là mối đe dọa đối với nền an ninh thế giới. |
Þetta var viðkvæmt lið, og það breikkað sviði rannsókn mína. Đó là một điểm tinh tế, và mở rộng lĩnh vực của cuộc điều tra của tôi. |
En hún skaraði fram úr í námi sínu og henni bauðst fullt starf á sínu sviði árið 2007. Nhưng chị đã xuất sắc trong các môn học của mình và được đề nghị cho một việc làm trọn thời gian trong ngành của chị vào năm 2007. |
Já, Jehóva hefur fyrirbúið þeim stað á jarðnesku sviði Messíasarríkis síns. Vâng, Đức Giê-hô-va sắm cho họ một chỗ trên đất của Nước Trời trong tay đấng Mê-si. |
Faraday er best þekktur fyrir rannsóknir sínar á sviði rafmagns og segulmagns. Faraday được biết đến nhiều nhất vì những thành quả trong lĩnh vực Điện và Từ học. |
Það sést glöggt á sviði skemmtunar og afþreyingar. Chúng ta có thể thấy điều này trong lãnh vực giải trí. |
Hvernig mun hatur á lögleysu vernda okkur á sviði viðskipta og atvinnu? Ghét sự trái luật pháp sẽ che chở chúng ta khỏi các thực hành nào về thương mại và công việc làm ăn? |
Mér fannst gaman að sleppa fram af mér beislinu þegar ég var á sviði. Tôi thích cuồng loạn trên sân khấu. |
Þeir Isaac Newton og síðar Albert Einstein urðu frægir fyrir uppgötvanir sínar á þessu sviði. Isaac Newton và sau đó là Albert Einstein trở nên nổi tiếng về những khám phá của họ trong lĩnh vực này. |
Það var viðkvæma stað, og það víkkaði sviði fyrirspurn minni. Đó là một điểm nhạy cảm, và nó mở rộng các lĩnh vực điều tra của tôi. |
Nú, ranglæti og spilling á sviði stjórnsýslu er ekkert nýtt. Xét ra thì chính quyền bất công và tham nhũng không có gì là mới. |
Er hann öruggur heimildarmaður á þessu sviði? Người đó có chuyên môn về đề tài ấy không? |
Hversu oft missa menn ekki marks á þessu sviði! Thật là khó cho người ta làm được điều này làm sao! |
Fyrstu verk Faraday á sviði Efnafræði voru gerð þegar hann var aðstoðarmaður Humphry Davy. Công việc hóa học đầu tiên của Faraday là làm phụ tá cho Humphry Davy. |
13 Eru þér ljósir veikleikar á einhverju sviði? 13 Bạn có nhận biết khuyết điểm mình trên vài phương diện không? |
* Allur sannleikur er sjálfstæður á því sviði sem Guð hefur markað honum, K&S 93:30. * Tất cả tri thức đều độc lập trong môi trường mà Thượng Đế đã đặt nó vào, GLGƯ 93:30. |
Fólk talar um árangur og afrek á sviði vísinda, lista, tónlistar, íþrótta, stjórnmála og svo framvegis. Người ta nói về sự thành công và thành quả trong ngành khoa học, nghệ thuật, âm nhạc, thể thao, chính trị v.v.. |
Hvernig getum við tekið greinilegum framförum á því sviði? Làm sao chúng ta chứng tỏ mình tiến bộ về khía cạnh này? |
Á hvaða sviði getur reynt sérstaklega á að við treystum Guði? Có lẽ chúng ta khó tin cậy nơi Đức Chúa Trời khi gặp vấn đề nào? |
Daglega dynja á okkur ótíðindi sem minna á að mannlegt samfélag er að sökkva í fen flókinna vandamála, þrátt fyrir ótrúleg afrek á sviði vísinda og tækni. Mỗi ngày, các tin tức liên hồi nhắc nhở chúng ta về sự kiện bi quan là xã hội loài người đang chìm sâu vào những vấn đề phức tạp không ngõ thoát—bất kể những thành quả đáng khâm phục đạt được trong lãnh vực khoa học kỹ thuật. |
Við gætum reynt að bæta okkur á ákveðnu sviði í boðuninni. Chúng ta có thể đặt mục tiêu cải thiện kỹ năng về một khía cạnh nào đó trong thánh chức. |
Jafnvel öldungar, sem ættu að vera óaðfinnanlegt fordæmi hjarðarinnar, hafa gerst brotlegir á þessu sviði! — Samanber 1. Konungabók 15:4, 5. Ngay cả các trưởng lão đáng lý phải làm gương không chỗ trách được cho cả bầy, cũng đã đi đến sự đau khổ trong những vấn đề này! (So sánh 1 Các Vua 15:4,5). |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sviði trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.