svida trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ svida trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ svida trong Tiếng Thụy Điển.

Từ svida trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là nhức, đốt, đầu, cháy, đâm dao găm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ svida

nhức

(hurt)

đốt

(sting)

đầu

(hurt)

cháy

(burn)

đâm dao găm

Xem thêm ví dụ

Vi kan skada honom där det svider mest........
Chúng ta sẽ đánh vào tử huyệt của hắn...
Före matchen kanske det svider lite.
Cái đêm vào trận đấu, anh có thế thấy hơi chua chát.
Glassen svider.
Kem làm tôi rát quá!
Det svider.
Đau đấy.
10—12. a) Varför kritiserade Jesus skarpt de judiska prästerna, och vilken svidande kritik riktade Jesus mot dessa skrymtare?
10-12. a) Tại sao Giê-su khiển trách hàng giáo phẩm Do-thái-giáo và ngài đổ lên bọn giả hình lời lên án gay gắt nào?
13 Det ställe där Jesu hat till laglösheten bäst kommer till uttryck är i Matteus, kapitel 23, där vi kan läsa om hans svidande förkastelsedom över de huggormslika skriftlärda och fariséerna.
13 Sự kiện Giê-su ghét điều phi pháp được biểu lộ rõ ràng hơn bất cứ nơi nào khác khi ngài mạnh dạn tố cáo các thầy thông giáo và người Pha-ri-si nham hiểm như rắn độc, như có ghi nơi Ma-thi-ơ đoạn 23.
Det finns förstås insekter som irriterar både människor och djur med sina svidande bett, eller helt enkelt för att de kan bli så många.
Dĩ nhiên, cũng có loại côn trùng gây phiền toái cho người và thú vật bởi những cú chích đau điếng hoặc chỉ đơn thuần bởi số lượng vô số của chúng.
”Det kan svida att få kritik, men jag försöker tänka att den som ger rådet vill att jag ska nå min högsta potential.
“Đôi khi bị chỉnh, mình cảm thấy rất đau lòng. Nhưng mình cố gắng nhớ rằng người ấy làm thế vì muốn điều tốt nhất cho mình.
Parley led betydande ekonomiska förluster och var under en tid missnöjd med profeten Joseph.10 Han skrev svidande kritik till Joseph och talade emot honom från talarstolen.
Parley đã chịu đựng những mất mát về mặt tài chính đáng kể và có lúc trở nên bất đồng với Tiên Tri Joseph.10 Ông đã viết ra một lời phê bình gay gắt với Joseph và phát biểu chống lại Vị Tiên Tri ở trên bục giảng.
Sanningen svider, men han var värdelös.
Sự thật mất lòng, nhưng anh ta vô dụng.
Enoks svidande profetia framkallade Satans hat, men den skänkte Jehovas beskydd.
Lời tiên tri thẳng thắn của Hê-nóc đã khiến Sa-tan thù ghét ông, nhưng lại khiến cho ông được Đức Giê-hô-va che chở.
När det blev varmare frampå dagen brukade mina svettiga ben svida när de gneds mot klumparna av bergsalt i packsadeln.
Khi thời tiết trong ngày trở nên nóng hơn, đôi chân đẫm mồ hôi của tôi thấy đau nhói khi chúng cọ xát vào những cục muối đá ở trên bộ yên thồ.
Svidande, smiska...
" Đuôi "... có thấy điều tôi làm ở đó chứ?
Det kanske svider, men det kan rädda hans liv!
Hành động đó làm cho anh ta đau nhưng có thể bảo toàn mạng sống cho anh.
Livet och hur man skapar det ", i svidande ordalag om vår upptagenhet med materian i sig.
Sự sống và Nguyên lí hình thành ", gay gắt nhận định về mối bận tâm của chúng ta với vật chất.
Det svider i hjärtat.
Oh, nó làm vỡ trái tim
Dessa svidande förkastelsedomar innebär inte att Jesus är blind för andra människors goda sidor.
Những lời lên án gay gắt này không có nghĩa là Chúa Giê-su không thấy những đức tính tốt của người khác.
Det svider.
Thật đau lòng.
Det svider.
Oh, xót quá.
Svider som fan, men dödar allt.
Đau như chết, nhưng nó có thể giết bất cứ thứ gì.
Men de religiösa ledarna är rasande på grund av Jesu svidande förkastelsedom över dem och är fast beslutna att röja honom ur vägen.
Nhưng các nhà lãnh đạo tôn giáo thì nổi giận khi bị Chúa Giê-su gay gắt lên án và họ nhất quyết khiến ngài bị giết.
I verserna 12–14 gav han till exempel svidande kritik åt ”herdar” som försåg sig ”utan fruktan”.
Thí dụ, nơi câu Giu-đe12 đến 14, Giu-đe viết lời lên án nghiêm khắc đối với “người chăn chiên chỉ tưởng nuôi mình cho no-nê, không lo-sợ gì”.
Det här kanske svider lite.
Được rồi, cái này có thể nhói một chút.
18 Med svidande sarkasm befaller Jehova: ”Bli nu stående med dina trollformler och med dina många trolldomskonster, som du har mödat dig med från din ungdom, så att du kanske kan få nytta av dem, så att du kanske kan slå människor med vördnadsfull fruktan.”
18 Bằng lời lẽ châm biếm nhức nhối, Đức Giê-hô-va ra lệnh: “Vậy ngươi hãy đứng lên [“đứng yên”, “NW”], dùng những tà-thuật với vô-số phù-chú mà ngươi đã tập từ khi thơ-ấu! Có lẽ ngươi sẽ được lợi-ích; và có lẽ nhân đó ngươi sẽ nên đáng sợ chăng?”

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ svida trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.