svið trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ svið trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ svið trong Tiếng Iceland.
Từ svið trong Tiếng Iceland có các nghĩa là vũ đài, 舞臺. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ svið
vũ đàinoun |
舞臺noun |
Xem thêm ví dụ
Öll hófum við dásamlega og nauðsynlega ferð, þegar við yfirgáfum andaheiminn og komum í þetta, oft svo vandasama svið, sem nefnist jarðlífið. Tất cả chúng ta bắt đầu một cuộc hành trình tuyệt vời và cần thiết khi chúng ta rời khỏi thế giới linh hồn và bước vào giai đoạn thường đầy thử thách này được gọi là trần thế. |
• Hvernig bendir Jehóva okkur á þau svið sem við þurfum að bæta okkur á? • Làm sao Đức Giê-hô-va yêu thương giúp cá nhân chúng ta nhận thấy điểm nào mình cần sửa đổi? |
(b) Nefndu nokkur svið þar sem það er mikilvægt að virða samvisku einstaklingsins. b) Coi trọng lương tâm của người khác là quan trọng trong những lãnh vực nào? |
Yfir hvaða svið ná þessir leiðarvísar? Vậy các đề tài nào thường được tư vấn? |
5 Í Móselögunum voru reglur og ákvæði um nánast öll svið í lífi Ísraelsmanna þar sem tilgreint var hvað væri hreint og boðlegt og hvað ekki. 5 Thật vậy, Luật Pháp Môi-se bao gồm các luật lệ và quy tắc về hầu hết mọi khía cạnh đời sống của dân Y-sơ-ra-ên, ghi rõ điều gì là sạch, có thể chấp nhận được và điều gì không sạch. |
Birtustilling: Sleði til að stýra birtuskilyrði allra litana. Birtugildið getur verið allt frá #. Gildi yfir # lýsa upp prentunina. Gildi undir # gera hana dekkri. Vísbending fyrir lengra komna: Þessi valkostur gerir það sama og CUPS skipanalínan:-o brightness=... # notaðu svið frá " # " til " # " Độ sáng: con trượt điều khiển giá trị độ sáng của mọi màu sắc được dùng. Giá trị độ sáng nằm trong phạm vị # đến #. Giá trị hơn # sẽ in nhạt hơn, còn giá trị nhỏ hơn # sẽ in tối hơn. Gọi ý thêm cho người sử dụng thành thạo: yếu tố GUI KDEPrint này tương ứng với tham số tùy chọn công việc dòng lệnh CUPS:-o brightness=... # use range from " # " to " # " |
Skoðum þrjú svið þar sem gæti verið hægt að nota orkuna á skynsamlegri hátt: heimilið, samgöngur og dagleg störf. Hãy xem ba khía cạnh mà chúng ta có thể dùng năng lượng một cách sáng suốt hơn: tại nhà, khi di chuyển và trong hoạt động thường ngày. |
21 Annað svið, sem hefur verið mikill gaumur gefinn, er afþreying. 21 Một lãnh vực khác được chú ý đến nhiều là việc giải trí. |
Tilbeiðsla okkar snertir öll svið lífsins, meðal annars uppeldi barnanna og afstöðu okkar til læknismeðferðar. Sự thờ phượng của chúng ta tác động đến mọi khía cạnh của đời sống, kể cả cách chăm sóc gia đình, thậm chí cách phản ứng trước vấn đề sức khỏe. |
Lítum á nokkur svið þar sem viska Jesú kemur greinilega fram og könnum hvernig við getum líkt eftir honum. Hãy xem vài khía cạnh mà Chúa Giê-su thể hiện sự khôn ngoan và làm thế nào chúng ta có thể bắt chước ngài. |
(Efesusbréfið 5:15-17) Þessi ráðlegging snertir auðvitað öll svið lífs okkar sem kristinna manna. Þar á meðal þurfum við að finna okkur tíma til að biðja, nema, sækja samkomur og taka sem mestan þátt í því að boða ‚fagnaðarerindið um ríkið.‘ — Matteus 24:14; 28:19, 20. (Ê-phê-sô 5:15-17) Dĩ nhiên lời khuyên này bao gồm mọi khía cạnh trong đời sống của tín đồ Đấng Christ đã dâng mình, kể cả việc dành thì giờ để cầu nguyện, học hỏi, nhóm họp và hết lòng trong việc rao giảng “tin-lành... về nước Đức Chúa Trời”.—Ma-thi-ơ 24:14; 28:19, 20. |
Margar aldir aðskildu suma þeirra og bæði lunderni þeirra, lífsreynsla, menntun og þjóðfélagsstétt spannar afarbreitt svið. Ngay cả họ sống cách nhau hằng thế kỷ và có bản tính và kinh nghiệm sống, cũng như môi trường xã hội và trình độ giáo dục cực kỳ khác nhau. |
Lítum nú á tvö svið í lífinu þar sem við þurfum að vera hugrökk: í fjölskyldunni og í söfnuðinum. Hãy xem xét hai lĩnh vực trong đời sống mà chúng ta cần can đảm: trong gia đình và trong hội thánh. |
Hvaða svið lífs okkar verðum við að samstilla vegum Jehóva til að njóta ríkulegs friðar? Đời sống chúng ta phải phù hợp với đường lối Đức Chúa Trời trong những khía cạnh nào nếu chúng ta muốn thật sự có sự bình an du dật? |
Greinarnar á eftir fjalla um þessi svið. Những bài kế tiếp sẽ bàn về các khía cạnh này của đề tài chúng ta. |
Settu á svið áhugaverða frásögu barns í söfnuðinum sem sagði frá sannleikanum í skólanum. Diễn lại kinh nghiệm đáng nhớ của một em nhỏ khi em làm chứng ở trường học. |
Varðturninn hinn 15. febrúar 1909 segir frá því að á móti í Jacksonville í Flórída hafi bróðir Russell, þáverandi forseti Félagsins, verið kallaður upp á svið. Ngoài ra, tạp chí Tháp Canh ngày 15-2-1909, kể lại rằng tại một hội nghị ở Jacksonville, Florida, Hoa Kỳ, anh Russell, chủ tịch của Hội lúc đó, được mời lên bục giảng. |
Við skulum því líta á ýmis svið þar sem einhverra lagfæringa gæti verið þörf. Vì vậy chúng ta hãy xem xét những lãnh vực mà có thể cần một vài sự điều chỉnh. |
Og þegar þú ræðir einhvern skoðanaágreining eða eitthvert svið, þar sem maki þinn gæti bætt sig, eru minni líkur á að því sem þú segir sé hafnað umsvifalaust eða kalli fram varnarviðbrögð og gremju. Và khi bạn thảo-luận về một dị-biệt trong quan điểm của hai người về một vấn-đề nào hay về một lãnh-vực mà một trong hai người cần phải cải-tiến, thì có nhiều hy-vọng là ý-kiến của bạn sẽ không bị người kia bác bỏ thẳng thừng, hay gây ra một phản-ứng tự vệ xen lẫn hờn giận. |
Þessum hluta er skipt niður í eftirfarandi svið: Phần này được sắp xếp thành những lãnh vực sau đây: |
Hakaðu við þetta ef þú vilt sýnilega sviðið til að aðlaga sig að þeim gildum sem sýnd eru núna. Ef þú hakar ekki við þetta verður þú að tilgreina það svið sem þú vilt í reitunum fyrir neðan Hãy bật tùy chọn này nếu bạn muốn phạm vị trình bày thích nghi với các giá trị được hiển thị hiện thời. Nếu không bật, bạn sẽ phải xác định phạm vị đã muốn trong các trường bên dưới |
Föðurhlutverkið er guðlegt og á uppruna í himneskum föður og, hvað þetta jarðneska svið varðar, í föður Adam. Vai trò của người cha có nguồn gốc thiêng liêng, bắt đầu với Cha Thiên Thượng, và trên trần thế này là với Tổ Phụ A Đam. |
Þú kemur þá ef til vill auga á svið þar sem hjálpar er þörf og þú getur fylgt því eftir með hnitmiðaðri aðstoð. Như thế bạn có thể nhận định người đó cần được giúp đỡ trong những địa hạt nào và bạn có thể giúp một cách chính xác hơn. |
21 Gæska er svo víðtækur eiginleiki að hún kemur inn á öll svið í lífinu. 21 Nhân từ là một đức tính rất bao quát vì thế ảnh hưởng đến mọi khía cạnh của đời sống. |
Þetta hefur áhrif á nánast öll svið lífsins. Hầu hết mọi khía cạnh của đời sống người ấy đều bị ảnh hưởng. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ svið trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.