sveit trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sveit trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sveit trong Tiếng Iceland.

Từ sveit trong Tiếng Iceland có các nghĩa là nhóm, Nhóm, nông thôn, miền quê, tỉnn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sveit

nhóm

(team)

Nhóm

(group)

nông thôn

(countryside)

miền quê

(countryside)

tỉnn

(country)

Xem thêm ví dụ

Sveit er hópur bræðra sem gegna sama prestdæmisembætti.
Một nhóm túc số là một nhóm các anh em nắm giữ cùng một chức phẩm của chức tư tế đó.
37 Háráðið í Síon myndar sveit, sem hefur sama vald varðandi mál kirkjunnar við alla ákvarðanatöku og ráð hinna tólf í stikum Síonar.
37 Hội đồng thượng phẩm ở Si Ôn lập thành một nhóm túc số có thẩm quyền về các công việc của giáo hội, trong mọi quyết định của họ tương đương với các hội đồng Mười Hai Vị tại các giáo khu Si Ôn.
Ég hlakka til að tilheyra nýrri sveit.
Bây giờ tôi trông chờ được thuộc vào một nhóm túc số mới.
Hægt er að gera sumar áætlanir og framkvæma þær sem sveit eða fjölskylda.
Một số kế hoạch có thể được lập và thực hiện chung bởi một nhóm túc số hoặc một gia đình.
Í ljósi köllunar sinnar sem meðlimur í annarri sveit hinna Sjötríu þá leysum við einnig bróðir Adrián Ochoa af sem annan ráðgjafa í Aðalforsætisráði Piltafélagsins.
Chúng tôi cũng xin giải nhiệm Anh Adrián Ochoa với tư cách là đệ nhị cố vấn trong chủ tịch đoàn trung ương Hội Thiếu Niên, vì anh đã được kêu gọi với tư cách là thành viên của Đệ Nhị Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi.
117 Og greiða sveit Nauvoohússins hlutafé fyrir sjálfan sig og niðja sína eftir sig, frá kyni til kyns —
117 Và cũng phải đóng tiền cho cổ phần của mình vào tay của nhóm túc số của Nhà Nauvoo, cho chính hắn và cho con cháu hắn sau này, từ thế hệ này đến thế hệ khác;
28 Meirihluti getur myndað sveit þegar aðstæður gjöra allt annað útilokað —
28 Đa số có thể lập thành một nhóm túc số nếu trường hợp không có cách nào khác—
Þú getur gert fyrsta þrepið með sveit þinni.
Em có thể thi hành bước 1 với nhóm túc số của mình.
36 Hin föstu aháráð í stikum Síonar mynda sveit, sem hefur sama vald varðandi mál kirkjunnar við alla ákvarðanatöku og sveit forsætisráðsins eða farand-háráðið.
36 aCác hội đồng thượng phẩm thường trực, tại các giáo khu Si Ôn, lập thành một nhóm túc số có thẩm quyền về các công việc của giáo hội, trong mọi quyết định của họ, tương đương với thẩm quyền của nhóm túc số chủ tịch đoàn, hay hội đồng thượng phẩm du hành.
Sakaría var af „sveit Abía“ sem hafði musterisþjónustuna á hendi á þeim tíma.
Là người thuộc “về ban A-bi-a”, Xa-cha-ri đang phục vụ tại đền thờ theo thứ tự ban mình vào thời điểm ấy.
Tilgreindu eitthvað ákveðið sem sveit þín mun gera til að þjóna öðrum.
Liệt kê một số điều cụ thể nhóm túc số của em sẽ làm để phục vụ.
Hafið áhrif á vini ykkar og leiðið þá í sveit ykkar.
Hãy tìm đến bạn bè các em và mang họ vào nhóm túc số của các em.
Þeir eru sveit þriggja hápresta og eru í forsæti fyrir allri kirkjunni.
Họ là nhóm túc số ba thầy tư tế thượng phẩm và chủ tọa toàn thể Giáo Hội.
22 Þrír aráðandi háprestar bMelkísedeksprestdæmis, sem heildin velur, tilnefnir og vígir til þessa embættis og cstuddir eru með trausti, trú og bænum kirkjunnar, mynda sveit, sem er forsætisráð kirkjunnar.
22 Từ aChức Tư Tế Mên Chi Xê Đéc, ba bThầy Tư Tế Thượng Phẩm Chủ Tọa, được nhóm túc số chọn lựa, được chỉ định và sắc phong vào chức vụ đó, và được ctán trợ qua sự tín nhiệm, đức tin, cùng lời cầu nguyện của giáo hội, họp thành nhóm túc số Chủ Tịch Đoàn của Giáo Hội.
140 Munurinn á þessari sveit og sveit öldunganna er, að önnur skal ferðast að staðaldri, en hin skal vera í forsæti safnaðanna frá einum tíma til annars. Önnur ber þá ábyrgð að vera í forsæti frá einum tíma til annars, en hin ber enga ábyrgð á forsæti, segir Drottinn Guð yðar.
140 Sự khác biệt giữa nhóm túc số này với nhóm túc số các anh cả là một bên đi du hành luôn luôn, còn một bên thì thỉnh thoảng chủ tọa các chi nhánh giáo hội; một bên thì thỉnh thoảng có trách nhiệm chủ tọa, còn một bên thì không có trách nhiệm chủ tọa nào hết, lời Chúa Thượng Đế của các ngươi phán.
* Postularnir tólf mynda sveit jafna Æðsta forsætisráðinu að völdum, K&S 107:23–24.
* Mười Hai Vị Sứ Đồ lập thành một nhóm túc số có thẩm quyền bằng nhau với Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn, GLGƯ 107: 23–24.
Hvernig sveit?
Nhưng đội ngũ kiểu nào chứ?
Höll Nerós keisara gnæfir efst á Palatínhæð. Hennar er gætt af sveit lífvarða sem fela sverð sín undir skikkjunni.
Cung điện của hoàng đế Nê-rô nằm trên đồi Palatine được những lính cận vệ, với các thanh gươm giấu trong áo choàng, canh giữ*.
Ráðgjafar hans og meðlimir í sveit hans þurfa sömu trú til að fylgja honum með óttalausu öryggi.
Các cố vấn và các thành viên của nhóm túc số của em ấy cần có cùng một đức tin đó để mạnh dạn đi theo em ấy với sự tin tưởng.
Hún var síðan kynnt sveit postulanna tólf, sem samþykkti hana samhljóða, og þar næst kynnt öllum öðrum aðalvaldhöfum, sem einnig samþykktu hana samhljóða.
Kế đó điều mặc khải này được trình bày cho Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ, và nhóm túc số này đã đồng thanh chấp thuận, và sau được trình bày cho tất cả các Vị Thẩm Quyền Trung Ương, họ cũng đã đồng thanh chấp thuận.
17 Ó, þú fríða sveit. Hvernig gátuð þér snúið af vegum Drottins!
17 Hỡi các người xinh đẹp kia, sao các người lại đi sai đường lối của Chúa!
Um þær mundir var hin litla sveit hinna smurðu að búa sig undir ofsóknarölduna.
Vào thời điểm này, một đám nhỏ những người xức dầu đang tận lực chống đỡ sự bắt bớ dữ dội.
Þegar samband ykkar og sonar ykkar eða piltanna í sveit ykkar er gott, er líklegra að piltarnir snúist til sterkari trúar á fagnaðarerindið og verði staðfastir.
Khi các anh em có một mối quan hệ vững mạnh với con trai của mình hoặc với các thiếu niên trong nhóm túc số của mình, thì dường như chúng có thể gia tăng sự cải đạo của chúng với phúc âm và luôn luôn trung tín.
4 Þá greip Jehóva til þess ráðs á dögum Nimrods að kollvarpa áformum óguðlegra manna með því að rugla tungumál allra sem höfðu látið skipa sér í sveit til að vinna að byggingu Babelturnsins. (1.
4 Rồi đến thời của Nim-rốt, để làm rối loạn các nổ lực [nỗ lực] của kẻ ác, Đức Giê-hô-va làm lộn xộn ngôn ngữ của những người đã góp phần trong việc xây tháp Ba-bên (Sáng-thế Ký 11:3-9).
Ef Esperanza fer um borđ í ūessa vél og hefur ūađ af út í sveit..... án nokkurs framsals, ūá erum viđ í djúpum skít.
Nếu Esperanza đến được 1 nước... mà chưa ký hiệp ước dẫn độ thì chúng ta tiêu.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sveit trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.