svara trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ svara trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ svara trong Tiếng Iceland.

Từ svara trong Tiếng Iceland có nghĩa là trả lời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ svara

trả lời

verb

Hverju ætli maki þinni myndi svara ef þú spyrðir hann?
Nếu bạn hỏi người hôn phối câu đó, người ấy sẽ trả lời ra sao?

Xem thêm ví dụ

Þið munuð líka brosa er þið minnist þessa vers: „Konungurinn mun þá svara þeim: Sannlega segi ég yður, það allt, sem þér gjörðuð einum minna minnstu bræðra, það hafið þér gjört mér“(Matt 25:40).
Các chị em cũng sẽ mỉm cười khi nhớ tới câu này: “Vua sẽ trả lời rằng: Quả thật, ta nói cùng các ngươi, hễ các ngươi đã làm việc đó cho một người trong những người rất hèn mọn nầy của anh em ta, ấy là đã làm cho chính mình ta vậy” (Ma Thi Ơ 25:40).
Hann getur hins vegar spurt aukaspurninga við og við til að hvetja áheyrendur til að svara og örva hugsun þeirra um efnið.
Tuy nhiên, thỉnh thoảng anh điều khiển có thể đặt những câu hỏi phụ để gợi ý cho cử tọa suy nghĩ và phát biểu.
(3) Lestu skáletruðu biblíuversin og notaðu viðeigandi spurningar til að hjálpa húsráðandanum að sjá hvernig biblíuversin svara spurningunni.
(3) Đọc những câu Kinh Thánh được in nghiêng, và dùng những câu hỏi tế nhị để giúp chủ nhà thấy Kinh Thánh trả lời thế nào cho câu hỏi được in đậm.
Þekkingarbókin var skrifuð með það í huga að hún gerði nemandann færan um að svara ‚Spurningunum fyrir þá sem vilja láta skírast‘ sem er að finna í bæklingnum Grundvallarkenningar Biblíunnar og öldungarnir fara yfir með skírnþegum.
Sách Sự hiểu biết được viết với mục tiêu trang bị cho một người trả lời cho các “Câu hỏi cho những người muốn làm báp têm”, in trong phần phụ lục của sách Thánh chức rao giảng, mà các trưởng lão sẽ ôn lại với người đó.
Svör við öllu hljótast ekki þegar í stað, en mögulegt er að hljóta svör við flestum spurningum með því að læra af einlægni og leita svara hjá Guði.“
Không phải tất cả các câu trả lời đều sẽ đến ngay lập tức, nhưng hầu hết các câu hỏi có thể được giải quyết qua việc chân thành nghiên cứu và tìm kiếm câu trả lời từ Thượng Đế.”
Biblían gerir meira en að svara því hvers vegna menn þjást.
Kinh Thánh không chỉ giải thích lý do con người chịu đau khổ.
Gefðu kost á svari og notaðu efni frá blaðsíðu 30 og 31 til að svara spurningunni.
Nói đến hình số 62, và đọc Giăng 3:16, nhấn mạnh là cần phải tỏ ra vâng lời.
Til að svara vel þarft þú líka að átta þig á sjónarmiðum og áhugamálum spyrjandans.
Muốn biết cách đối đáp, bạn phải nhận biết quan điểm và mối quan tâm của người hỏi.
Antíokos 4. biður um frest til að ráðfæra sig við ráðgjafa sína en Pópilíus dregur hring á jörðina kringum konung og segir honum að svara áður en hann stígi út fyrir línuna.
Antiochus IV yêu cầu được có thời giờ để tham khảo với các cố vấn, nhưng Laenas dùng cây batoong vẽ một vòng tròn quanh vị vua và bảo vua phải trả lời trước khi bước ra khỏi vòng tròn.
Um leið og biblíunemandi hefur lokið námi í báðum ritum ætti hann að vera fær um að svara öllum þeim spurningum sem öldungar fara yfir með honum til undirbúnings skírninni.
Một khi người ấy đã học xong cả hai ấn phẩm này, có lẽ người ấy sẽ trả lời được tất cả các câu hỏi trưởng lão sẽ ôn lại để chuẩn bị làm báp têm.
Hverju myndir þú svara?
Anh chị sẽ trả lời ra sao?
Ég hef reynt að svara þremur spurningum sem mér hafa alltaf virst vera undirstöðuatriði: spurninguna um eilífðina; spurninguna um mannseðlið og spurninguna um illskuna.
Tôi đã thử trả lời cho ba vấn đề mà đối với tôi luôn luôn có vẻ là những điều căn bản: vấn đề vĩnh cửu; vấn đề nhân cách con người; và vấn đề tội ác.
Guði er svo mikið í mun að fullnægja þörfum þjóna sinna að hann lofar: „Áður en þeir kalla, mun ég svara, og áður en þeir hafa orðinu sleppt, mun ég bænheyra.“ — Jesaja 65:24.
Vì nóng lòng muốn thỏa mãn nhu cầu của dân Ngài, Đức Chúa Trời hứa: “Ta sẽ nhậm lời họ trước khi kêu-cầu ta; họ còn nói, ta đã nghe rồi”.—Ê-sai 65:24.
Býður honum að svara þeim spurningum sem hann kann að hafa að lokinni samkomunni.
Người công bố tình nguyện trả lời bất cứ câu hỏi nào ông kia đặt ra sau buổi nhóm họp.
Bjóðið nokkrum að segja frá því hvernig þeir sigruðust á tregðu til að svara og hvaða blessun þátttaka í samkomunum hefur verið fyrir þá.
Mời một vài người nêu ra làm thế nào họ đã vượt qua sự ngại ngùng để phát biểu và họ đã được ban phước như thế nào nhờ tham gia vào các buổi họp.
Ég neita ađ svara, herra.
Tôi xin kính cẩn từ chối, thưa ngài....
Hvernig myndirðu svara þeirri staðhæfingu að svonefnd smásæ þróun sanni að stórsæ þróun hljóti að hafa átt sér stað?
Bạn trả lời thế nào khi người ta nói rằng có bằng chứng cho thấy cái được gọi là tiến hóa vi mô đã xảy ra thì hẳn phải có tiến hóa vĩ mô?
Við fáum líka tækifæri til að svara fyrir trú okkar og það styrkir okkur andlega.
Chúng ta có dịp để bênh vực đức tin mình, và điều này giúp chúng ta vững mạnh về thiêng liêng.
Mr Marvel með því að svara átti erfitt með að fóta hans, og var strax velt yfir aftur.
Ông Marvel bằng cách trả lời phải vật lộn để bàn chân của mình, và ngay lập tức cán qua một lần nữa.
Jehóva veit hvenær er besti tíminn til að svara bænum.
Đức Giê-hô-va biết thời điểm tốt nhất để nhậm lời cầu nguyện.
Og þegar hann taldi tímabært lét hann þá svara til saka fyrir misgerðir sínar.
Vào đúng thời điểm, ngài đã bắt họ chịu trách nhiệm về những lỗi lầm ấy.
Ætli trúarbrögðin eigi einhvern tíma eftir að koma á friði? Það er leitað svara við þessum spurningum í blaðinu.“
Tạp chí này sẽ cho biết chúng ta làm thế bằng cách nào”.
BENVOLIO Romeo mun svara henni.
BENVOLIO Romeo sẽ trả lời nó.
Sú fyrri sýnir hvernig kenna megi nemanda í biblíunámi að búa sig undir hverja námsstund með því að strika undir lykilorðin sem svara neðanmálsspurningunum við greinina einna skýrast.
Màn đầu cho thấy cách huấn luyện người học sửa soạn cho bài học bằng cách đánh dấu hoặc gạch dưới những chữ và câu then chốt trả lời trực tiếp nhất cho câu hỏi in trong sách.
Hverju myndir þú svara?
Bạn sẽ trả lời thế nào?

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ svara trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.